Nguồn: Internet
1) Từ để hỏi – W-question words:
who: ai
-where: ở đâu
-What: cái gì
-when: khi nào
-what time: mấy giờ
-how: như thế nào, ra sao, ...
-how many: bao nhiêu (số lượng)
-how much: bao nhiêu (+ danh từ không đếm được)
-how old: bao nhiêu tuổi, mấy tuổi
-how far: bao xa (khoảng cách)
2) Nghề nghiệp – jobs:
teacher: giáo viên
student: học sinh
nurse: y tá
doctor: bác sĩ
dentist: nha sĩ
farmer: nông dân
(an) engineer: 1 kỹ sư
worker: công nhân
businessman/ businesswoman: doanh nhân nam/ doanh nhân nữ
Principal: hiệu trưởng
vice-principal: hiệu phó
3) Động từ thường gặp – popular verbs:
goes/go: đi
does/do: làm
work: làm việc
has/have: có/ ăn
am/is/are: thì, là, ở
stay: ở
swim: bơi
study/ learn: học
draw: vẽ
drive: lái xe
ride: cỡi (ngựa), đạp (xe đạp), …
run: chạy
jump: nhảy
play: chơi
look at: nhìn vào
listen to/ hear: nghe
say/ speak/ talk: nói
think: nghĩ, suy nghĩ
wear: mặc
write:viết
open: mở / close: đóng
keep: giữ
know: biết
see: trông thấy
eat: ăn / drink: uống
watch: xem, theo dõi
read: đọc
buy: mua
sell: bán
come : đến
visit: thăm
like: thích/ hate: ghét
can: có thể
want: muốn
raise: giơ lên
need: cần
climb: leo
walk: đi bộ
sleep: ngủ
4) Tính từ - adjectives:
-beautiful: đẹp
-nice: đẹp, tốt, dễ thương, xinh xắn, …
-good: tốt, giỏi
-enough: đầy đủ
-difficult: khó khăn
-hard: vất vả
-easy: dễ dàng
-ready: sẳn sàn
-cheap: rẻ / expensive: đắt tiền
-small: nhỏ
-big/ large: lớn
-hungry/ full: đói/ no
-black: đen / white: trắng
-rainy: mưa / sunny: nắng
-cloudy: mây
windy: gió
*red/ yellow/ blue/ grey/ orange/ purple: đỏ, vàng , xanh, xám, cam, tím
4) Trạng từ - adverbs:
usually: thường xuyên
often: thường
early: sớm
late: muộn, trễ
never: không bao giờ
seldom: hiếm khi
finally: cuối cùng
first: trước tiên
really: thực sự
surely: chắc chắn
ever: từng
5) Giới từ - prepositions:
in: trong, ở (một nơi nào đó)
*in school
*in November
*in Cantho
*in Spring
on: ở trên
*on the table
*on 20th November, 2012
*on Monday
over: hết, bên trên
with: với
for: vì, cho, …
at: ở
by: bởi
6) Đồ vật, sự vật, và con vật… thường gặp – popular objects, things, and animals …:
-desk: bàn học
-pen/ pencil: bút mực/ bút chì
-(an) eraser: 1 cục tẩy
-board: cái bảng
-ruler: cái thước
-school-bag: cặp đi học
-book/ notebook: sách/ tập
-chair: ghế
-classroom: lớp học
-gate: cổng
-fan: quạt
-light/ lamp: đèn
-chalk: phấn
-window/ door: cửa sổ/ cửa cái
-bicycle: xe đạp
-car: xe hơi
-train: xe lửa
-truck: xe tải
-plane: máy bay
*tiger: con cọp
*lion: sư tử
*bee: ong
*butterfly: bướm
*pig: heo
*chicken: gà
*duck: vịt
*dog/ cat: chó/ mèo
*mouse/ rat: chuột
*ant: con kiến
*giraffe: hưu cao cổ
*elephant: voi
*bird: chim
*monkey: khỉ
*friend: bạn bè
*family: gia đình
*library: thư viện
*market/ supermarket: chợ/ siêu thị
*theatre: rạp hát
*kitchen: nhà bếp
*livingroom: phòng khách
*bedroom: phòng ngủ
*bathroom: phòng tắm
*yard/ playground: sân/ sân chơi
floor: tầng
Grade 3: khối 3
class 3: lớp 3
*primary school: trường tiểu học
Những câu thường gặp:
1/ May I go out? Cho phép em ra ngoài?
2/ What’s your name? Tên của bạn là gì?
3/ What’s his name? Tên của anh ấy là gì?/ What is her name? Tên của cô ấy là gì?
4/ Where is he from? Anh ấy từ đâu đến?
5/ Where are you from? Bạn từ đâu đến?
6/ How many peple are there in your family? Có bao nhiêu người trong gia đình của bạn?
7/ How many desks are there in your classroom? Có bao nhiêu cái bàn trong lớp của bạn?
8/ Is your school big? Trường của bạn thì lớn à?
9/ Is he Tom? Anh ấy là Tom phải không?/ Is this Tom? Đây là Tom phải không?/ Is that Tom? Đó là Tom phải không?
10/ Is he a teacher? Anh ấy là 1 giáo viên à?
11/ It is my pencil. Đây là bút chì của tôi.
12/ It is a pen. Đó là 1 bút mực.
13/ It is an eraser. Đó là 1 cục gôm.
14/ He is an engineer. Anh ấy là 1 kỹ sư.
15/ They are my notebooks. Chúng là những quyển tập.
16/ Who is she? Cô ấy là ai?
17/ What color is it? Nó màu gì?
18/ What colors are they? Chúng nó màu gì?
19/ What is your father’s job? Nghề nghiệp của cha bạn là gì?
20/ What does your father do? Cha bạn làm nghề gì?
21/ What are you doing? Bạn đang làm gì?
22/ When is your birthday? Khi nào là sinh nhật của bạn?
23/ What is the date today? Hôm nay ngày tháng năm mấy?
24/ How are you? Bạn khỏe không?
25/ How old are you? Bạn bao nhiêu tuổi?
26/ How is your school? Trường của bạn ra sao?
27/ What do you like? Bạn thích gì?
28/ Do you like learning English? Bạn thích học tiếng Anh không?
29/ I like Music. Tôi thích âm nhạc/ Tôi thích môn nhạc.
30/ I am a student. Tôi là một học sinh/ He is a student. Anh ấy là một học sinh.
31/ He is my friend. Anh ấy là bạn của tôi.
32/ She is not tall. Cô ấy thì không cao.
33/ When were you born? Bạn được sinh ra khi nào? Bạn được sinh ra vào ngày tháng năm
nào?
34/ Where were you born? Bạn được sinh ra ở đâu?
35/ What is it? Đó là gì?
36/ What are they? Chúng nó là gì? Những cái đó là gì? Họ là gì?
37/ Where do you live? Bạn sống ở đâu?
38/ What is your address? Địa chỉ của bạn là gì?
39/ Which class are you in? Bạn học lớp nào?
40/ Do you like cheese? Bạn thích pho mát không?
41/ There are two books on the table. Có 2 quyển sách ở trên bàn.
42/ Are there any books on the table? Có bất kỳ quyển sách nào ở trên bàn hay không?
43/ Does he like football? Anh ấy có thích bóng đá không?
44/ Sing a song with me. Hãy hát với tôi 1 bài.
45/ Let’s play with me. Hãy chơi cùng tôi. Hãy chơi đùa với tôi.
SỐ ĐẾM
0 ZERO
1 one 11 eleven 21 twenty-one 31 thirty-one
2 two 12 twelve 22 twenty-two 40 forty
3 three 13 thirteen 23 twenty-three 50 fifty
4 four 14 fourteen 24 twenty-four 60 sixty
5 five 15 fifteen 25 twenty-five 70 seventy
6 six 16 sixteen 26 twenty-six 80 eighty
7 seven 17 seventeen 27 twenty-seven 90 ninety
8 eight 18 eighteen 28 twenty-eight 100 a/one hundred
9 nine 19 nineteen 29 twenty-nine 1,000 a/one thousand
10 ten 20 twenty 30 thirty 1,000,000 a/one million
Sồ thứ tự hoặc Ngày Trong Tháng (31 ngày tối đa được ghi ở bảng sau)
1 st first 11 th eleventh 21 st twenty-first 31 st thirty-first
2 nd second 12 th twelfth 22 nd twenty-second 40 th fortieth
3 rd third 13 th thirteenth 23 rd twenty-third 50 th fiftieth
4 th fourth 14 th fourteenth 24 th twenty-fourth 60 th sixtieth
5 th fifth 15 th fifteenth 25 th twenty-fifth 70 th seventieth
6 th sixth 16 th sixteenth 26 th twenty-sixth 80 th eightieth
7 th seventh 17 th seventeenth 27 th twenty-seventh 90 th ninetieth
8 th eighth 18 th eighteenth 28 th twenty-eighth 100 th one hundredth
9 th ninth 19 th nineteenth 29 th twenty-ninth 1,000 th one thousandth
10 th tenth 20 th twentieth 30 th thirtieth 1,000,000 th one millionth
Tháng (Month):
Tháng 1: January, tháng 2: February, tháng 3: March, tháng 4: April, tháng 5: May, tháng 6: June,
tháng 7: July, tháng 8: August, tháng 9: September, tháng 10: October, tháng 11: November, tháng 12: December.
Thứ: Thứ hai: Monday; Thứ ba: Tuesday;
Thứ tư: Wednesday; Thứ năm: Thursday;
Thứ sáu: Friday; Thứ bảy: Saturday; Chủ nhật: Sunday.
Country: Quốc gia/ Nationality: Quốc tịch
Malaysia/ Malaysian
Indonesia/ Indonesian
Campodia/ Campodian
Vietnam/ Vietnamese
Australia (Úc)/ Australian (người Úc)
America (Mỹ)/ American (người Mỹ)
France (Pháp)/ French (người Pháp)
Japan (Nhật)/ Japanese (người Nhật)
England (Anh)/ English (người Anh)
- Where are you from? Bạn từ đâu đến?
I am from Japan. Tôi từ Nhật đến.
- Where is he from? Anh ấy từ đâu đến?
He is from Cambodia.
- Where is she from?
She is from Thailand.
*friend: bạn bè
*family: gia đình
*library: thư viện
*market/ supermarket: chợ/ siêu thị
*kitchen: nhà bếp
*living room: phòng khách
*bedroom: phòng ngủ
*bathroom: phòng tắm
*garden: vườn
*house: nhà
*weekend: cuối tuần
*large (adj.) lớn/ small: nhỏ
Bảng chữa cái Alphabet (26 letters)
A B C D E F G
/ây/ /bi/ /xi/ /đi/ /i/ /ef/ /ghi/
H I J K
/ách/ /ai/ /jê/ /kê/
L M N O
/eo/ /em/ /en/ /ô/
P Q R S T U V
/pi/ kiu ar ếch s ti diu vi
W X Y Z
đốp liu ích x quai zi
(/ây/ /bi/ /xi/ phiên âm theo âm Việt cho các em dễ hiểu)
* am/ is / are : thì, là, ở (hiện tại đơn)
I am a student
He is a doctor
She is a nurse
Tom is stupid
Jerry is smart
My father is tall
We are students
You are my idol.
They are my friends
Tom and Jerry are close friends
(Khi nào thì dùng am, is hay are, các em hãy xem các ví dụ trên và nhận xét nhé!)
* Động từ thường:
Ví dụ:
get up: thức dậy
I get up at 6
He gets up at 6
She gets up at 6
Tom gets up at 6
Jerry gets up at 6
My father gets up at 6
We get up at 6
You get up at 6
They get up at 6
Tom and Jerry get up at 6
(Khi nào thì động từ thường thêm s?)
Tháng (Month):
Tháng 1: January, tháng 2: February, tháng 3: March, tháng 4: April, tháng 5: May, tháng 6: June,
tháng 7: July, tháng 8: August, tháng 9: September, tháng 10: October, tháng 11: November, tháng 12: December.
Thứ: Thứ hai: Monday; Thứ ba: Tuesday;
Thứ tư: Wednesday; Thứ năm: Thursday;
Thứ sáu: Friday; Thứ bảy: Saturday; Chủ nhật: Sunday.
1 one 11 eleven 21 twenty-one 31 thirty-one
2 two 12 twelve 22 twenty-two 40 forty
3 three 13 thirteen 23 twenty-three 50 fifty
4 four 14 fourteen 24 twenty-four 60 sixty
5 five 15 fifteen 25 twenty-five 70 seventy
6 six 16 sixteen 26 twenty-six 80 eighty
7 seven 17 seventeen 27 twenty-seven 90 ninety
8 eight 18 eighteen 28 twenty-eight 100 a/one hundred
9 nine 19 nineteen 29 twenty-nine 1,000 a/one thousand
10 ten 20 twenty 30 thirty 1,000,000 a/one million
Tháng (Month):
Tháng 1: January, tháng 2: February, tháng 3: March, tháng 4: April, tháng 5: May, tháng 6: June,
tháng 7: July, tháng 8: August, tháng 9: September, tháng 10: October, tháng 11: November, tháng 12: December.
Thứ: Thứ hai: Monday; Thứ ba: Tuesday;
Thứ tư: Wednesday; Thứ năm: Thursday;
Thứ sáu: Friday; Thứ bảy: Saturday; Chủ nhật: Sunday.
1 one 11 eleven 21 twenty-one 31 thirty-one
2 two 12 twelve 22 twenty-two 40 forty
3 three 13 thirteen 23 twenty-three 50 fifty
4 four 14 fourteen 24 twenty-four 60 sixty
5 five 15 fifteen 25 twenty-five 70 seventy
6 six 16 sixteen 26 twenty-six 80 eighty
7 seven 17 seventeen 27 twenty-seven 90 ninety
8 eight 18 eighteen 28 twenty-eight 100 a/one hundred
9 nine 19 nineteen 29 twenty-nine 1,000 a/one thousand
10 ten 20 twenty 30 thirty 1,000,000 a/one million
0 nhận xét:
Đăng nhận xét