Tiếng Anh dể lắm mang đến cho bạn những gì?

Kiến thức căn bản cho học sinh mới bắt đầu làm quen với Tiếng Anh Bài tập hỗ trợ phát triển kỹ năng. Kho giải trí thú vị và hấp dẫn. --Hãy cùng chúng tôi trải nghiệm ngay nào!--

Thứ Ba, 16 tháng 5, 2017

Học tiếng anh online với 5 mẫu câu hỏi sau đây về quê hương


  1. Where are you from? (Bạn đến từ đâu)
  • I’m from Vietnam/Japan/USA…
  1. What is the capital of your country? (Thủ đô của nước bạn là thành phố nào?)
  • Hanoi is our capital.
  1. How would you describe the capital city and any other main cities? (Hãy mô tả đôi nét về thủ đô và các thành phố chính khác?)
  • Our capital is a beautiful city with so many trees, lakes… (Bạn có thể sử dụng các từ mới trong bài …..để mô tả rõ nét hơn)
  1. How would you describe the landscape in your country? (Hãy miêu tả về những cảnh đẹp tại quê hương của bạn?)
  • There are many landscapes in our country, from the mountain to the sea….
  1. What special attractions can be found in each city? (Có những điểm du lịch hấp dẫn nào ở mỗi thành phố?)
  • In Hanoi, we have…. 

Nguồn: Internet

Đề kiểm tra học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 5 năm 2017


Nguồn: Internet
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5pts)
1. Circle the odd one out (2,5pts): Khoanh tròn từ khác loại vào A, B, C hoặc D.
1. A. Summer             B. Winter              C. Autumn              D. Seasons
2. A. Train                  B. Bus                  C. Plane                 D. Book
3. A. Tomorrow           B. Next week        C. Yesterday           D. Next Sunday
4. A. Turn right           B. Turn left            C. Museum             D. Go straight ahead
5. A. Singer               B. Player               C. Sister                D. Farmer
2. Match the questions in column A to their suitable answers in column B (2,5pts):
(Nối câu hỏi ở cột A với các câu trả lời thích hợp ở cột B, bằng cách viết vào phần đáp án Answers)
ABĐáp án
1. What are you going to do tonight?a. I have a headache.1 - 
2. What did you do last weekend?b. I usually go skiing.2 -
3. What’s the matter with you?c. Turn right. It is on your left.3 -
4. Where is the museum?d. I went to the zoo.4 -
5. What do you usually do in winter?e. I’m going to the cinema.5 -
II. PHẦN TỰ LUẬN: (5pts)
3. Reorder the words to make the sentences (2,5pts): Sắp xếp các từ sau thành câu đúng
1. wrote / last weekend / I / a letter.
→ ………………………………………………………………………………..…
2. a doctor / should / You / see
→ ………………………………………………………………………………..…
3. going / to / tomorrow / are / what / you / do?
→ ………………………………………………………………………………..…?
4. is / Where / zoo / the ?
→ ………………………………………………………………………………..…?
5. like / weather / in / summer / What’s / the ?
→ ………………………………………………………………………………..…?

Đáp án đề kiểm tra học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 5 năm 2015

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5pts)
1. Circle the odd one out: Khoanh tròn từ khác loại (2,5pts)
1. D            2. D          3. C            4. C           5. C
2. Match the questions in column A to their suitable answers in column B (2,5pts):
1 - e           2 - d          3 - a           4 - c           5 - b
II. PHẦN TỰ LUẬN: (5pts)
3. Reorder the words to make the sentences (2,5pts): Sắp xếp các từ thành câu đúng.
1. I wrote a letter last weekend.
2. You should see a doctor.
3. What are you going to do tomorrow?
4. Where is the zoo?
5. What’s the weather like in winter?


Thi kì 2 môn Anh Văn Lớp 1


Nguồn: Internet
I. Look and write:
up          down          juice         apples            a boy 
a girl                      a book                             a car
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 1
II. Look at the picture and complete the word:
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 1
III. Complete the conversation:
Benny       see              name’s             please             too              I’m                fine
bye           like               Good                Here               you            thank            you’re
Ex: I’m Benny.
      Hello, Benny.
1. My________Sue
________morning, Sue.
2. How are _______?
_______,thank you.
3. A book._______you.
_________welcome.
4. Good-_____!
______ you tomorrow!
5. Cookies,_______.
______ you are.
6. I_____pink.
Me,______!

Đáp án đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 1

I. Look and write:
up          down          juice         apples            a boy 
a girl                      a book                             a car
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 1
II. Look at the picture and complete the word:
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 1
III. Complete the conversation:
Benny       see              name’s             please             too              I’m                fine
bye           like               Good                Here               you            thank            you’re
1. My name’s Sue
    Good morning, Sue.
2. How are you?
   Fine,thank you.
3. A book. thank you.
   You’re welcome.
4. Good- bye!
    See you tomorrow!
5. Cookies, please.
    Here you are.
6. I like pink.
    Me, to!
IV. Connect:
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 1
V. Which are the same? Circle.
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 1
VI. Which is different? Write an X.
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 1

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 1


I. Look and write:
up          down          juice         apples            a boy 
a girl                      a book                             a car
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 1
II. Look at the picture and complete the word:
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 1
III. Complete the conversation:
Benny       see              name’s             please             too              I’m                fine
bye           like               Good                Here               you            thank            you’re
Ex: I’m Benny.
      Hello, Benny.
1. My________Sue
________morning, Sue.
2. How are _______?
_______,thank you.
3. A book._______you.
_________welcome.
4. Good-_____!
______ you tomorrow!
5. Cookies,_______.
______ you are.
6. I_____pink.
Me,______!

Đáp án đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 1

I. Look and write:
up          down          juice         apples            a boy 
a girl                      a book                             a car
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 1
II. Look at the picture and complete the word:
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 1
III. Complete the conversation:
Benny       see              name’s             please             too              I’m                fine
bye           like               Good                Here               you            thank            you’re
1. My name’s Sue
    Good morning, Sue.
2. How are you?
   Fine,thank you.
3. A book. thank you.
   You’re welcome.
4. Good- bye!
    See you tomorrow!
5. Cookies, please.
    Here you are.
6. I like pink.
    Me, to!
IV. Connect:
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 1
V. Which are the same? Circle.
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 1
VI. Which is different? Write an X.
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 1
Nguồn: Internet

Bộ đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 2 (Có đáp án)


Part I. Listening (5pts)
Question 1. Listen and match. (1pt)
Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 2
Question 2: Listen and circle (1 pt)
Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 2
Question 3. Listen and number (1pt)
Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 2
Question 4. Listen and color (1pt)
Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 2
Question 5. Listen, look and complete. (1pt)
Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 2
Đề 2
I. Read and match
Bộ đề thi cuối năm Tiếng Anh lớp 2
II. Write the correct words with the picture
        dress            grapes             boy            cook             flower
Bộ đề thi cuối năm Tiếng Anh lớp 2
1,…………… 2, ………… 3, …………...... 4, ………… 5………………
IV. Read and choose the correct answer
Bộ đề thi cuối năm Tiếng Anh lớp 2
V. Recorder the letters
Bộ đề thi cuối năm Tiếng Anh lớp 2

Đáp án bộ đề thi cuối năm môn Tiếng Anh lớp 2

I. Read and match
1. princess        2. monkey          3. bell              4.Swing
II. Write the correct words with the picture:
dress: 4           grapes: 1             boy: 5               cook: 2               flower: 3
III. Complete the sentences
1. I can see a planet.
2. I am a teacher.
3. They love to skate.
4. I like to swim.
5. My sister is cleaning the room.
IV. Read and choose the correct answer.
1. A. fly
2. B. cowboy
3. C. flower
4. B. grass
5. A. book
6. C. star
V. Recorder the letters
1. o c h l t a c o e -> chocolate
2. theet -> teeth
3. e t f e -> feet
4. kspi -> skip
5. w o r c n -> crown
Nguồn: Internet

I don't know.


Little Johnny asks his father: 
"Where does the wind come from?" 
"I don't know." 
"Why do dogs bark?" 
"I don't know." 
"Why is the earth round?" 
"I don't know." 
"Does it disturb you that I ask so much?" 
"No son. Please ask. Otherwise you will never learn anything." 
Little Johnny hỏi cha:
"Gió đến từ đâu?"
" Cha không biết."
"Tại sao con chó sủa?"
" Cha không biết."
"Tại sao trái đất lại tròn?"
" Cha không biết."
"Nó làm phiền cha mà con hỏi rất nhiều?"
"Không có con trai, hãy hỏi, nếu không con sẽ không bao giờ học được gì."
Kết quả hình ảnh cho I don't know.
Nguồn: Internet

Bài tập Tiếng Anh lớp 4


Nguồn: Internet
Mời quý thầy cô giáo và các em học sinh tham khảoBài tập Tiếng Anh lớp 4. Đây là tập tài liệu được chúng tôi chọn lọc và tổng hợp nhằm giúp quý thầy cô giáo và các em học sinh tiện theo dõi. Gồm các bài tập tiếng Anh dùng bổ trợ cho tiếng Anh lớp 4. 
Bài 1. Khoanh tròn một từ khác loại. (1 điểm)
1. A. Speak                 B. Song              C. Play                     D. Swim
2. A. Countryside        B. City                C. Street                   D. Map
3. A. Milk                     B. Chicken         C. Bread                   D. Fish
4. A. August                B. November      C. May                      D. Match
5. A. Maths                  B. English          C. Science                D. Vietnam
Bài 2. Chọn một đáp án thích hợp nhất. (2 điểm)
1.Where are you today?
A. I’m at home.                       B. I’m from Vietnam.            C. I’m ten years old.
2. How many students are there in Mai’s class?
A. There are 30 students       B. There is a teacher           C. There are 30 students in his class
3. Can your mother speak English?
A. Yes , I can.                        B. No , she can’t.                  C. No , he can’t
4. Would you like ……………….. orange juice ?
A. some                                 B. an                                     C. a
5. When is your birthday?
A. It’s in September.              B. It’s in September 2nd.     C. Your birthday’s in September.
Bài 3. Đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau. (2 điểm)
1. Yes, I'd like some milk.                     _______________________________
2. He has Maths and Art on Monday.     _______________________________
3. Because I like to sing songs.             _______________________________
4. There are four books on my desk.      _______________________________
5. My pen friend is from America.          _______________________________
Bài 4. Nối câu ở cột A với câu ở cột B sao cho phù hợp. (1 diểm)
ABA -> B
1. What sports do you like?A. I am ten1 ->
2. Can you draw a picture?B. I like football2 ->
3. How old are you?C. I have it on Tuesday3 ->
4. When do you have Vietnamese?D. I have ten4 ->
5. How many pens do you have?E. No, I can't5 ->
Bài 5. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh. (2 điểm)
1. doll / for / This/ you/ is.
____________________________________________
2. is / My / classroom / big.
____________________________________________
3. subjects / What / like / he/ does?
____________________________________________
4. you / do / like / Why/ English?
____________________________________________
5. was / I / in/ April / born.
____________________________________________
Bài 6. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống. (2 điểm)
1. What do you do .......... Science lessons?
2. There ............. three maps on the wall.
3. She ............ like Maths because it's difficult.
4. He is ............... Australia.

5. I can ........... a bike.