Thứ Tư, 29 tháng 3, 2017
Bài tập Tiếng Anh lớp 4
Nguồn: Internet
Bài 1. Khoanh tròn một từ khác loại. (1 điểm)
1. A. Speak B. Song C. Play D. Swim
2. A. Countryside B. City C. Street D. Map
3. A. Milk B. Chicken C. Bread D. Fish
4. A. August B. November C. May D. Match
5. A. Maths B. English C. Science D. Vietnam
Bài 2. Chọn một đáp án thích hợp nhất. (2 điểm)
1.Where are you today?
A. I’m at home. B. I’m from Vietnam. C. I’m ten years old.
2. How many students are there in Mai’s class?
A. There are 30 students B. There is a teacher C. There are 30 students in his class
3. Can your mother speak English?
A. Yes , I can. B. No , she can’t. C. No , he can’t
4. Would you like ……………….. orange juice ?
A. some B. an C. a
5. When is your birthday?
A. It’s in September. B. It’s in September 2nd. C. Your birthday’s in September.
Bài 3. Đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau. (2 điểm)
1. Yes, I'd like some milk. _______________________________
2. He has Maths and Art on Monday. _______________________________
3. Because I like to sing songs. _______________________________
4. There are four books on my desk. _______________________________
5. My pen friend is from America. _______________________________
Bài 4. Nối câu ở cột A với câu ở cột B sao cho phù hợp. (1 diểm)
A B A -> B
1. What sports do you like? A. I am ten 1 ->
2. Can you draw a picture? B. I like football 2 ->
3. How old are you? C. I have it on Tuesday 3 ->
4. When do you have Vietnamese? D. I have ten 4 ->
5. How many pens do you have? E. No, I can't 5 ->
Bài 5. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh. (2 điểm)
1. doll / for / This/ you/ is.
____________________________________________
2. is / My / classroom / big.
____________________________________________
3. subjects / What / like / he/ does?
____________________________________________
4. you / do / like / Why/ English?
____________________________________________
5. was / I / in/ April / born.
____________________________________________
Bài 6. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống. (2 điểm)
1. What do you do .......... Science lessons?
2. There ............. three maps on the wall.
3. She ............ like Maths because it's difficult.
4. He is ............... Australia.
5. I can ........... a bike.Bài kiểm tra tiếng Anh lớp 5 có đáp án
Nguồn: Internet
I. Choose the correct answer.
1. Tra ……. like the yellows jeans.
A. doesn’t
B. don’t
C. do
D. does
2. I like this …………….
A. dress
B. dresses
C. dressing
D. dressed
3. These skirts …….blue.
A. am
B. is
C. are
D. have
4. My blouse …….. red.
A. are
B. is
C. has
D. have
5. Those shorts …………….50,000 dong.
A. are
B. having
C. had
D. has
6. How much is the hat? …………. quite expensive.
A. They are
B. They is
C. It’s
D. It hve
7. What colour are the jeans? ………………. brown.
A. They have
B. They are
C. It has
D. It’s
8. What colour ……. that dress? It’s white.
A. is
B. are
C. has
D. have
9. Mai …………….. to go to the supermarket with her mother tomorrow.
A. wanting
B. wanted
C. want
D. wants
10. He ……………… a student at Hoan Kiem school.
A. am
B. is
C. are
D. has
11. We …….. have classes on Sundays.
A. not
B. don’t
C. doesn’t
D. do
12. …………………. you like bears?
A. Do
B. Does
C. Are
D. Don’t
13. Thuy and Thu ………… my friends.
A. do
B. is
C. are
D. am
14. Truong ……………… to be a doctor.
A. wants
B. want
C. to want
D. wanting
15. This dog ……….. very big.
A. is
B. am
C. are
D. could
II. Find mistake and correct.
1. Huyen get up at 5 o’clock every morning.
------------------=> ----------------------------
2. Everyday we goes to school at 6.30
------------------=> ----------------------------
3. How time do you get up?
------------------=> ----------------------------
4. How many room are there in your house?
------------------=> ----------------------------
5. Close you book, please.
------------------=> ----------------------------
6. What time do you has breakfast?
------------------=> ----------------------------
7. She go to shool at half past six.
------------------=> ----------------------------
8. He wash his face every morning.
------------------=> ----------------------------
9. Which class is you in?
------------------=> ----------------------------
10. Is your school small? Yes, it isn’t.
------------------=> ----------------------------
III. Complete passage.
watches years in goes
plays is at has
This (1) ………Lan. She is ten (2) ……….. old. She is (3) ………….. class 5A. She (4) …………. to school at half past six. She (5) ……. Classes from seven to eleven. In the afternoon, she (6) …………... games. In the evening, she(7) ………….. TV and does her homework. She goes to bed (8) ……… ten.
IV. READ AND ANSWER QUESTION
I am a teacher. My name is Ngoc Hoa. There are four people in my family. This is my father. He is a worker. He is fifty years old. This is my mother. She is forty years old. She is a doctor. She works in Viet Duc Hospital. That is my younger brother. He is fifteen years old. He is a student. We live in Ninh Binh city.
Answer the question
1. How many people are there in Ngoc Hoa’s family?
………………………………………………………………………….
2. How old is her father?
………………………………………………………………………….
3. What does her mother do?
………………………………………………………………………….
4. Where do they live?
………………………………………………………………………….
5. Is her younger brother an engineer?
………………………………………………………………………….
V. REORDER SENTENCE
1. Mr Ba/ does/ How/ work/ to / to?
………………………………………………………………………….
2. in/ apartment/ Cuong/ lives/ an / Meo Vat town/ in.
………………………………………………………………………….
3. the/ To the left/ of/ there/ house/ a / is/ well.
………………………………………………………………………….
4. you/ on/ Which/ Monday/ classes/ have/ do?
………………………………………………………………………….
5. the/ are/ bookstore/ The/ in/ children.
………………………………………………………………………….
6. are/ you/ Where/ from?
………………………………………………………………………….
7. did/ she/ do/ last/ What/ week?
………………………………………………………………………….
8. is/ He/ teacher/ a.
………………………………………………………………………….
9. was/ born/ I/ 1999/ in.
………………………………………………………………………….
10. trees/ growing/ they/ in/ are/ garden/ the.
………………………………………………………………………
KEY:
I
1A
2A
3C
4B
5A
6C
7B
8A
9D
10B
11B
12A
13C
14A
15A
II.
1. get => gets
2. goes => go
3. How=> What
4. room => rooms
5. you=> your
6. has=> have
7. go=> goes
8. wash=>washes
9. is =>are
10. Yes=>NO
III.
1. is
2.years
3.in
4.goes
5.has
6.plays
7.watches
8.at
IV.
1. There are 4 people in her family.
2. He is fifty years old.
3. Her mother is a doctor.
4. They live in Ninh Binh city.
5. No, he isn’t.
V.
1. How does Mr Ba go to work?
2. Cuong lives in an apartment in Meo Vat town.
3. To the left of the house there is a well.
4. Which classes do you have on Monday?
5. The children are in the bookstore.
6. Where are you from?
7. What did she do last week?
8. He is a teacher.
9. I was born in 1999.
10. They are growing tree in the garden.
Học tiếng Anh lớp 1 Unit 2: How old are you cho trẻ em
Nguồn: Internet
1.Từ vựng tiếng Anh bằng hình ảnh sinh động
Học từ vựng qua hình ảnh là một trong những cách học tiếng Anh thú vị giúp các em nhỏ học nhanh nhớ lâu. Đối với Unit 2: How old are you các em sẽ được học những từ vựng tiếng Anh đơn giản nhất phù hợp với nội dung bài học, giúp các em nắm được nội dung của bài khóa cũng cũng làm bài tập tiếng Anh tốt hơn ở phần sau.
Từ vựng tiếng Anh bằng hình ảnh sinh động
2.Bài hội thoại với video hoạt hình sinh động
Sau khi học từ vựng, các em sẽ được tiếp cận với bài hội thoại tiếng Anh nhỏ thú vị với những nhân vật hoạt hình ngộ nghĩnh giúp trẻ học tiếng Anh nhanh hơn và có thể hiểu được bài hội thoại dễ dàng hơn. Bài hội thoại được thực hiện dưới những nhân vật hoạt hình sinh động sẽ kích thích hứng thú học tiếng Anh của các em.
Bài hội thoại thú vị cho trẻ lớp 1
3.Học phát âm số đếm đơn giản
Trong bài Unit 2: How old are you này trẻ sẽ được học những nội dung phát âm chuẩn theo giọng Anh – Mỹ với các số đếm từ 1-10. Đây là nội dung học tiếng Anh phù hợp với kiến thức cũng như khả năng của các em nhỏ học lớp 1. Khi học phát âm tiếng Anh tại bài học các em sẽ được tiếp cận với phần mềm nhận diện phát âm thú vị giúp trẻ phát hiện những âm sai và học phát âm chuẩn hơn.
Bài học phát âm tiếng Anh các số đếm cho trẻ
4.Học đồng đều các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết
Sau những nội dung về từ vựng, bài khóa và phát âm, trẻ được tiếp cận với những bài học với các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết. Những kỹ năng này sẽ giúp các em hoàn thiện tốt hơn kỹ năng ngôn ngữ cũng như phát triển tư duy của mình tốt hơn. Những dạng bài học này bám sát nội dung Unit 2: How old are you dành cho các em, giúp các em học nhanh hơn và học tốt hơn.84 cấu trúc câu thông dụng trong tiếng anh
Nguồn: Internet
1. S + V + too + adj/adv + (for someone) + to do something: (quá....để cho ai làm gì...)e.g. This structure is too easy for you to remember.e.g. He ran too fast for me to follow.
2. S + V + so + adj/ adv + that + S + V: (quá... đến nỗi mà...)e.g. This box is so heavy that I cannot take it.e.g. He speaks so soft that we can’t hear anything.
3. It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S + V: (quá... đến nỗi mà...)e.g. It is such a heavy box that I cannot take it.e.g. It is such interesting books that I cannot ignore them at all.
Khoá học tiếng anh cho người mất căn bản
Khoá học tiếng anh cho người mất căn bản
4. S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something : (Đủ... cho ai đó làm gì...)e.g. She is old enough to get married.e.g. They are intelligent enough for me to teach them English.
5. Have/ get + something + done (past participle): (nhờ ai hoặc thuê ai làm gì...)e.g. I had my hair cut yesterday.e.g. I’d like to have my shoes repaired.
6. It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It’s +time +for someone +to do something : (đã đến lúc ai đó phải làm gì...)e.g. It is time you had a shower.e.g. It’s time for me to ask all of you for this question.
Video giới thiệu về khoá học tiếng anh dành cho người mất căn bản:
Click để tham gia
7. It + takes/took+ someone + amount of time + to do something: (làm gì... mất bao nhiêu thời gian... hoc tieng anh) e.g. It takes me 5 minutes to get to school.e.g. It took him 10 minutes to do this exercise yesterday.
8. To prevent/stop + someone/something + From + V-ing: (ngăn cản ai/ cái gì... làm gì..)e.g. He prevented us from parking our car here.
9. S + find+ it+ adj to do something: (thấy ... để làm gì...)e.g. I find it very difficult to learn about English.e.g. They found it easy to overcome that problem.10. To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing. (Thích cái gì/ làm gì hơn cái gì/ làm gì)e.g. I prefer dog to cat.e.g. I prefer reading books to watching TV.
11. Would rather ('d rather) + V (infinitive) + than + V (infinitive: (thích làm gì hơn làm gì) e.g. She would play games than read books.e.g. I’d rather learn English than learn Biology.
12. To be/get Used to + V-ing: (quen làm gì) e.g. I am used to eating with chopsticks.
13. Used to + V (infinitive): (Thường làm gì trong quá khứ và bây giờ không làm nữa)e.g. I used to go fishing with my friend when I was young.e.g. She used to smoke 10 cigarettes a day.
14. To be amazed at = to be surprised at + N/V-ing: ngạc nhiên về....e.g. I was amazed at his big beautiful villa.
15. To be angry at + N/V-ing: tức giận vềe.g. Her mother was very angry at her bad marks.
16. to be good at/ bad at + N/ V-ing: giỏi về.../ kém về...e.g. I am good at swimming.e.g. He is very bad at English.
17. by chance = by accident (adv): tình cờe.g. I met her in Paris by chance last week.
18. to be/get tired of + N/V-ing: mệt mỏi về...e.g. My mother was tired of doing too much housework everyday.
19. can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing: Không chịu nỗi/không nhịn được làm gì...e.g. She can't stand laughing at her little dog.
20. to be keen on/ to be fond of + N/V-ing : thích làm gì đó...e.g. My younger sister is fond of playing with her dolls.
21. to be interested in + N/V-ing: quan tâm đến...e.g. Mrs Brown is interested in going shopping on Sundays.
* Câu phủ định trong tiếng anh / học từ mới tiếng anh
22. to waste + time/ money + V-ing: tốn tiền hoặc thời gian làm gìe.g. He always wastes time playing computer games each day.e.g. Sometimes, I waste a lot of money buying clothes.
23. To spend + amount of time/ money + V-ing: dành bao nhiêu thời gian làm gì..e.g. I spend 2 hours reading books a day.e.g. Mr Jim spent a lot of money traveling around the world last year.
24. To spend + amount of time/ money + on + something: dành thời gian vào việc gì...e.g. My mother often spends 2 hours on housework everyday.e.g. She spent all of her money on clothes.
25. to give up + V-ing/ N: từ bỏ làm gì/ cái gì...e.g. You should give up smoking as soon as possible.
26. would like/ want/wish + to do something: thích làm gì...e.g. I would like to go to the cinema with you tonight.
27. have + (something) to + Verb: có cái gì đó để làme.g. I have many things to do this week.
28. It + be + something/ someone + that/ who: chính...mà...
e.g. It is Tom who got the best marks in my class.e.g. It is the villa that he had to spend a lot of money last year.
29. Had better + V(infinitive): nên làm gì....e.g. You had better go to see the doctor.
30. hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing
e.g. I always practise speaking English everyday.
31. It is + tính từ + ( for smb ) + to do smtVD: It is difficult for old people to learn English.( Người có tuổi học tiếng Anh thì khó )
32. To be interested in + N / V_ing ( Thích cái gì / làm cái gì )VD: We are interested in reading books on history.( Chúng tôi thích đọc sách về lịch sử )
33. To be bored with ( Chán làm cái gì )VD: We are bored with doing the same things everyday.( Chúng tôi chán ngày nào cũng làm những công việc lặp đi lặp lại ) - học tiếng anh giao tiếp
34. It’s the first time smb have ( has ) + PII smt ( Đây là lần đầu tiên ai làm cái gì )VD: It’s the first time we have visited this place.( Đây là lần đầu tiên chúng tôi tới thăm nơi này )
35. enough + danh từ ( đủ cái gì ) + ( to do smt )VD: I don’t have enough time to study.( Tôi không có đủ thời gian để học )
36. Tính từ + enough (đủ làm sao ) + ( to do smt )VD: I’m not rich enough to buy a car.( Tôi không đủ giàu để mua ôtô )
37. too + tính từ + to do smt ( Quá làm sao để làm cái gì )VD: I’m to young to get married.( Tôi còn quá trẻ để kết hôn )
38. To want smb to do smt = To want to have smt + PII( Muốn ai làm gì ) ( Muốn có cái gì được làm )VD: She wants someone to make her a dress.( Cô ấy muốn ai đó may cho cô ấy một chiếc váy )= She wants to have a dress made.( Cô ấy muốn có một chiếc váy được may )
39. It’s time smb did smt ( Đã đến lúc ai phải làm gì )VD: It’s time we went home.( Đã đến lúc tôi phải về nhà )
40. It’s not necessary for smb to do smt = Smb don’t need to do smt( Ai không cần thiết phải làm gì ) doesn’t have to do smtVD: It is not necessary for you to do this exercise.( Bạn không cần phải làm bài tập này )
41. To look forward to V_ing ( Mong chờ, mong đợi làm gì )VD: We are looking forward to going on holiday.( Chúng tôi đang mong được đi nghỉ )
42. To provide smb from V_ing ( Cung cấp cho ai cái gì )VD: Can you provide us with some books in history?( Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số sách về lịch sử không?)
43. To prevent smb from V_ing (Cản trở ai làm gì )To stopVD: The rain stopped us from going for a walk.( Cơn mưa đã ngăn cản chúng tôi đi dạo )
44. To fail to do smt (Không làm được cái gì / Thất bại trong việc làm cái gì)VD: We failed to do this exercise.(Chúng tôi không thể làm bài tập này )
45. To be succeed in V_ing (Thành công trong việc làm cái gì)VD: We were succeed in passing the exam.(Chúng tôi đã thi đỗ )
46. To borrow smt from smb (Mượn cái gì của ai)VD: She borrowed this book from the liblary.( Cô ấy đã mượn cuốn sách này ở thư viện )
47. To lend smb smt (Cho ai mượn cái gì)VD: Can you lend me some money?( Bạn có thể cho tôi vay ít tiền không? )
48. To make smb do smt (Bắt ai làm gì)VD: The teacher made us do a lot of homework.( Giáo viên bắt chúng tôi làm rất nhiều bài tập ở nhà )
49. CN + be + so + tính từ + that + S + động từ.( Đến mức mà )CN + động từ + so + trạng từ 1. The exercise is so difficult that noone can do it.( Bài tập khó đến mức không ai làm được )2. He spoke so quickly that I couldn’t understand him.( Anh ta nói nhanh đến mức mà tôi không thể hiểu được anh ta )
50. CN + be + such + ( tính từ ) + danh từ + that + CN + động từ.VD: It is such a difficult exercise that noone can do it.( Đó là một bài tập quá khó đến nỗi không ai có thể làm được )
51. It is ( very ) kind of smb to do smt ( Ai thật tốt bụng / tử tế khi làm gì) VD: It is very kind of you to help me.( Bạn thật tốt vì đã giúp tôi )
52. To find it + tính từ + to do smtVD: We find it difficult to learn English. ( Chúng tôi thấy học tiếng Anh khó )
53. To make sure of smt ( Bảo đảm điều gì )that + CN + động từVD: 1. I have to make sure of that information.( Tôi phải bảo đảm chắc chắn về thông tin đó )2. You have to make sure that you’ll pass the exam.( Bạn phải bảo đảm là bạn sẽ thi đỗ )
54. It takes ( smb ) + thời gian + to do smt ( Mất ( của ai ) bao nhiêu thời gian để làm gì)VD: It took me an hour to do this exercise.( Tôi mất một tiếng để làm bài này )
Các cấu trúc câu trong tiếng anh
55. To spend + time / money + on smt ( Dành thời gian / tiền bạc vào cái gìdoing smt làm gì )VD: We spend a lot of time on TV.watching TV.( Chúng tôi dành nhiều thời gian xem TV )
56. To have no idea of smt = don’t know about smt ( Không biết về cái gì )VD: I have no idea of this word = I don’t know this word.( TÔI không biết từ này )
57. To advise smb to do smt ( Khuyên ai làm gìnot to do smt không làm gì )VD: Our teacher advises us to study hard.( Cô giáo khuyên chúng tôi học chăm chỉ )
58. To plan to do smt ( Dự định / có kế hoạch làm gì )intendVD: We planed to go for a picnic.intended( Chúng tôi dự định đi dã ngoại )
59. To invite smb to do smt ( Mời ai làm gì )VD: They invited me to go to the cinema.( Họ mời tôi đi xem phim )
60. To offer smb smt ( Mời / đề nghị ai cái gì )VD: He offered me a job in his company.( Anh ta mời tôi làm việc cho công ty anh ta )
61. To rely on smb ( tin cậy, dựa dẫm vào ai )VD: You can rely on him.( Bạn có thể tin anh ấy )
62. To keep promise ( Gĩư lời hứa )VD: He always keeps promises.
63. To be able to do smt = To be capable of + V_ing ( Có khả năng làm gì )VD: I’m able to speak English = I am capable of speaking English.( Tôi có thể nói tiếng Anh )
64. To be good at ( + V_ing ) smt ( Giỏi ( làm ) cái gì )VD: I’m good at ( playing ) tennis.( Tôi chơi quần vợt giỏi )
65. To prefer smt to smt ( Thích cái gì hơn cái gì )doing smt to doing smt làm gì hơn làm gìVD: We prefer spending money than earning money.( Chúng tôi thích tiêu tiền hơn kiếm tiền )
66. To apologize for doing smt ( Xin lỗi ai vì đã làm gì )VD: I want to apologize for being rude to you. ( Tôi muốn xin lỗi vì đã bất lịch sự với bạn )
67. Had ( ‘d ) better do smt ( Nên làm gì )not do smt ( Không nên làm gì )VD: 1. You’d better learn hard.( Bạn nên học chăm chỉ )2. You’d better not go out.( Bạn không nên đi ra ngoài ) - Danh sách các trung tâm tiếng anh uy tín
68. Would ( ‘d ) rather do smt Thà làm gìnot do smt đừng làm gìVD: I’d rather stay at home.I’d rather not say at home.
69. Would ( ‘d ) rather smb did smt ( Muốn ai làm gì )VD: I’d rather you ( he / she ) stayed at home today.( Tôi muốn bạn / anh ấy / cô ấy ở nhà tối nay )
70. To suggest smb ( should ) do smt ( Gợi ý ai làm gì )VD: I suggested she ( should ) buy this house.
71. To suggest doing smt ( Gợi ý làm gì )VD: I suggested going for a walk.
72. Try to do ( Cố làm gì )VD: We tried to learn hard.( Chúng tôi đã cố học chăm chỉ )
73. Try doing smt ( Thử làm gì )VD: We tried cooking this food.( Chúng tôi đã thử nấu món ăn này )
74. To need to do smt ( Cần làm gì )VD: You need to work harder.( Bạn cần làm việc tích cực hơn )
75. To need doing ( Cần được làm )VD: This car needs repairing.( Chiếc ôtô này cần được sửa )
76. To remember doing ( Nhớ đã làm gì )VD: I remember seeing this film.( Tôi nhớ là đã xem bộ phim này )
77. To remember to do ( Nhớ làm gì ) ( chưa làm cái này )VD: Remember to do your homework.( Hãy nhớ làm bài tập về nhà )
78. To have smt + PII ( Có cái gì được làm )VD: I’m going to have my house repainted.( Tôi sẽ sơn lại nhà người khác sơn, không phải mình sơn lấy )= To have smb do smt ( Thuê ai làm gì )VD: I’m going to have the garage repair my car.= I’m going to have my car repaired.
79. To be busy doing smt ( Bận rộn làm gì )VD: We are busy preparing for our exam.( Chúng tôi đang bận rộn chuẩn bị cho kỳ thi )
80. To mind doing smt ( Phiền làm gì )VD: Do / Would you mind closing the door for me?( Bạn có thể đóng cửa giúp tôi không? )
81. To be used to doing smt ( Quen với việc làm gì )VD: We are used to getting up early.( Chúng tôi đã quen dậy sớm )
82. To stop to do smt ( Dừng lại để làm gì )VD: We stopped to buy some petrol.( Chúng tôi đã dừng lại để mua xăng )
83. To stop doing smt ( Thôi không làm gì nữa )VD: We stopped going out late.( Chúng tôi thôi không đi chơi khuya nữa )
84. Let smb do smt ( Để ai làm gì )VD: Let him come in.( Để anh ta vào )
Theo Infonet40 mẫu câu bắt chuyện với người nước ngoài bằng tiếng anh chuẩn nhất
Nguồn: Internet
What is your name? (Tên bạn là gì?)
Where are you from? (Bạn từ đâu đến?)
Where do you live? (Bạn sống ở đâu?)
What do you do? (Bạn làm nghề gì?)
What do you like doing in your free time?/ What are your hobbies? (Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh rỗi/ sở thích của bạn là gì?)
Bạn chắc chắn là mình đã cười chưa nhỉ? Đầu tiên, bạn nở nụ cười thân thiện. Vừa tạo thiện cảm, vừa giúp bạn cảm thấy thoải mái. Sau đó, hãy nói: “Hello, nice to meet you!” (Xin chào, rất vui được gặp bạn), hoặc “Good morning/afternoon, nice to meet you!” (Chào buổi sáng/buổi chiều, rất vui được gặp bạn.) Chúng ta chỉ cần chào đơn giản như vậy. Nếu họ cười, chậm lại (nếu họ đang đi) và chào lại chúng ta, vậy là có khả năng cao chúng ta bắt được đúng người rồi. Sau đó bạn bắt đầu hỏi một số câu mở đầu để chắc chắn họ tiếp tục cuộc hội thoại:
What’s your name? (Bạn tên là gì?)
Where are you from?/Where do you come from? (Bạn đến từ đâu)
Nếu họ đứng lại và nói chuyện, vậy thì thành công rồi. Dù hội thoại dài hay ngắn, chúng ta hãy cố gắng thực hành nhé. Tiếp theo, bạn có thể chia sẻ với họ rằng: I am an English learner, so I come here to practice English with foreigners. (Tôi là người học tiếng Anh, do vậy tôi đến đây để thực hành tiếng Anh với người nước ngoài) Điều này sẽ giúp họ hiểu bạn, giúp đỡ bạn.
Ngoài ra, có một số bạn khi bắt chuyện hay có suy nghĩ, kiểu như mình có quấy rầy người ta không nhỉ?, mình có bất lịch sự khi tự nhiên bắt chuyện không nhỉ?,… Không đâu, thường thì người nước ngoài sẽ nghĩ bạn rất thân thiện đó. Chúng ta không ở đó suy đoán, điều đó làm bạn chần chừ và tạo rào cản. Hãy làm trước! Chúng ta sẽ có trải nghiệm thực tế. Thực tế là, người nước ngoài rất thẳng. Nếu họ bận hoặc không muốn, họ sẽ từ chối thẳng. Từ chối thì chúng ta cảm ơn họ (Thank you!) và bắt chuyện với người khác. Nếu họ có thể, họ sẽ nói chuyện với bạn. Và chúng ta tiếp tục đoạn hội thoại.
Mẫu câu để duy trì đoạn hội thoại bằng tiếng anh:
Phần này bạn có thể hỏi “trên trời, dưới biển”. Tất cả những gì trong đầu bạn nghĩ ra, hoặc những câu hỏi bạn đã chuẩn bị trước. Tuy nhiên, lưu ý rằng chúng ta không nên hỏi tuổi, hỏi thu nhập, và tình trạng hôn nhân… Nói chung, về những vấn đề riêng tư chúng ta không nên đề cập đến. Người nước ngoài rất hay nói về thời tiết, vậy nên, bạn có thể hỏi:
How do you feel about the weather in Vietnam? (Bạn cảm thấy thời tiết ở Việt Nam như thế nào?
What is the season in your country now? (Hiện tại đang là mùa gì ở nước bạn?)
What is your favorite season? (Bạn yêu thích mùa nào?)
Sau đó, bạn có thể hỏi một số câu sau:
How long have you been in Vietnam? (Bạn đến Việt Nam lâu chưa?)
How many places have you visited in Vietnam? (Bạn đã đến những địa danh nào ở Việt Nam?)
How many countries have you been?/ How many countries have you traveled to? (Bạn du lịch tới bao nhiêu nước rồi?
Are you on your holiday or business? (Bạn đang đi du lịch hay công tác?)
You travel alone or with your friends? (Bạn đi một mình hay đi cùng bạn bè?)
Do you try Vietnamese food? Is it delicious? (Bạn đã thử thức ăn Việt chưa? Có ngon không?)
How do you think about Vietnam and Vietnamese people? (Bạn có suy nghĩ gì về Vietnam và con người Việt Nam?)
What about traffic here? (Vậy còn giao thông ở đây thì sao?
What are your hobbies? (Sở thích của bạn là gì?)
Do you like travelling? (Bạn có thích đi du lịch không?
Do you like listening to music? (Bạn thích nghe nhạc không?
What is your favorite singer or band? (Ca sĩ hay ban nhạc yêu thích của bạn là gì?
Do you do exercises in the morning? (Bạn có tập thể dục vào buổi sáng không?
Do you know Falun Dafa, a practice is quite popular in Western countries? (Bạn có biết Pháp Luân Đại Pháp, môn tập khá phổ biến ở phương Tây chưa?)
Do you like sports? (Bạn có thích thể thao không?) …
Trong giao tiếp, chúng ta cần tạo có thiện cảm, tương tác, và khá thành thục việc đặt câu hỏi. Các bạn luôn vui vẻ, gật đầu, biểu cảm cảm xúc khi nói. Người nước ngoài biểu cảm khuôn mặt rất nhiều. Để tạo thiện cảm, các bạn có thể khen ngợi một số điều, lấy ví dụ, tên của họ đẹp (Your name is very nice), đất nước của họ tuyệt vời (Your country is very wonderful), bạn rất thân thiện (You are very friendly),…Lưu ý, hãy bày tỏ cảm xúc chân thật, không phải chỉ để nói khéo. Ngoài ra, có thể tìm điểm giống giữa mình và họ ( quần áo, sở thích,..), chẳng hạn như:I am also interested in travelling. (Mình cũng thích đi du lịch) và nhắc lại những gì họ nói. Ví dụ: I come from New York. New York? It’s very nice.
Về phần đặt câu hỏi, chúng ta hãy tiếp nối từ câu trả lời. Hãy đặt câu trả lời liên quan đến phần vị ngữ. Ví dụ:
I’ve travelled to 10 countries.
10 countries? What is the country you love most?
Từ đó, bạn sẽ có rất nhiều điều để hỏi và tiếp tục cuộc hội thoại cho tới cuối.
Mẫu câu chào tạm biệt trong tiếng anh:
Vì lý do họ phải rời đi, hoặc khi bạn nói chuyện khá lâu rồi và muốn kết thúc. Vậy thì có thể nói: I have to leave now. (Mình phải rời đi bây giờ rồi.) Có một số bạn muốn chụp ảnh, vậy hãy nói: Before I leave, can I take a photo with you? (Trước khi rời đi, mình có thể chụp ảnh với bạn không?)
Sau khi chụp ảnh, bạn có thể muốn xin facebook: I want to send this picture for you and I also want to keep in touch with you. Do you have facebook or email? What is your facebook? (Mình muốn gửi ảnh và giữ liên lạc với bạn. Bạn có dùng facebook hay email không? Facebook của bạn là gì?)
Sau đó vui vẻ và chào tạm biệt. Bạn có nhiều cách nói, ví dụ như:
It’s very nice to talk to you. (Mình rất vui khi nói chuyện với bạn)
Thank you so much. (Cám ơn bạn rất nhiều)
Have a nice day. (Chúc bạn một ngày vui vẻ!)
Bye bye. (Tạm biệt), I am very happy to meet you. (Mình rất vui khi được gặp bạn.)
Remember: Falun Dafa is good! Truthfulness, Compassion, Forbearance is good. (Mong bạn nhớ: Pháp Luân Đại Pháp tốt! Chân Thiện Nhẫn tốt!)
Peace in you. (Chúc bạn luôn bình an.)
Thank for helping me practice English. (Cám ơn vì đã giúp mình luyện tập tiếng Anh.)
Good luck! (Chúc bạn may mắn!)
Take care. (Hãy bảo trọng!) …10 cấu trúc câu trong tiếng anh thường gặp nhất
Nguồn: Internet
1. Cấu trúc: S + V + (not) enough + noun + (for sb) to do st = (không) đủ cái gì để (cho ai) làm gì.
(He doesn’t have enough qualification to work here).
2. Cấu trúc: S + V + (not) adj/adv + enough + (for sb) to do st = cái gì đó (không) đủ để (cho ai) làm gì.
(He doesn’t study hard enough to pass the exam).
3. Cấu trúc: S + V + too + adj/adv + (for sb) to do st = cái gì quá đến nổi làm sao để cho ai đấy làm gì.
(He ran too fast for me to catch up with).
4. Cấu trúc: Clause + so that + clause = để mà
(He studied very hard so that he could pas the test).
5. Cấu trúc: S + V + so + adj/adv + that S + V = cái gì đó quá làm sao đến nỗi mà …
(The film was so boring that he fell asleep in the middle of it).
6. Cấu trúc: It + V + such + [a(n)] adj noun + that S +V = cái gì đó quá làm sao đến nỗi mà
(It was such a borring film that he fell asleep in the middle of it)
10 cấu trúc câu trong tiếng anh thường gặp nhất
7. Cấu trúc: If + S + present simple + S +will/can/may + V simple :câu điều kiện loại 1 = điều kiện có thật ở tương lai
( If you lie in the sun too long, you will get sunburnt).
8. Cấu trúc: If + S + past simple + S + would + V simple: Câu điều kiện loại 2 = miêu tả cái không có thực hoặc tưởng tượng ra
(If I won the competition, I would spend it all).
9. Cấu trúc: If + S + past perfect + S + would + have past participle:câu điều kiện loại 3 = miêu tả cái không xảy ra hoặc tưởng tượng xảy ra trong quá khứ
(If I’d worked harder, I would have passed the exam)
10. Cấu trúc: Unless + positive = If… not = trừ phi, nếu không
(You will be late unless you start at one)
Một số cấu trúc câu tiếng anh thường gặp trong giao tiếp
Nếu đã “sợ” những cấu trúc tiếng Anh dài ngoằng và phức tạp, bạn hãy tham khảo thêm 10 cấu trúc tiếng Anh cơ bản nhưng được sử dụng rất nhiều trong đời sống hàng ngày đấy.
1.To suggest someone (should) do something: Gợi ý ai làm gì.
Ví dụ: I suggested she (should) buy this house. Tôi gợi ý cô ấy mua căn nhà này.
2. To suggest doing something: Gợi ý làm việc gì.
Ví dụ: I suggested going for a walk. Tôi gợi ý đi dạo.
3. Try to V-nguyên mẫu: Cố gắng làm việc gì.
Ví dụ: I tried to open the window. Tôi đã cố gắng mở cửa sổ.
4. Try doing something: Thử làm việc gì. Ví dụ: I tried that recipe you gave me last night. Tôi đã thử làm theo công thức bạn đưa tôi tối qua.
5. To need V_ ing: Cần được làm gì.
Ví dụ: This car needs repairing. Chiếc ôtô này cần được sửa chữa.
6. To remember V_ing: Nhớ đã làm gì.
Ví dụ: I remember seeing this film. Tôi nhớ đã xem phim này rồi.
7. To remember to do: Nhớ (để) làm việc gì.
Ví dụ: Remember to do your homework. Nhớ làm bài tập về nhà nha.
8. To be busy V_ing for something: Bận rộn làm gì.
Ví dụ: We are busy preparing for our exam. Chúng tôi đang bận rộn chuẩn bị cho kỳ thi.
9. To mind doing something (for someone): Có phiền làm gì/ Có sẵn lòng làm gì (cho ai)
Ví dụ: Do/ Would you mind closing the door for me? Bạn có thể đóng cửa giúp tôi không?
10. To be used to doing something: Quen với việc gì.
VD: We are used to getting up early. Chúng tôi đã quen dậy sớm rồi
Hướng dẫn cách làm bài tập viết lại câu dựa trên các cấu trúc tiếng anh thường gặp
Trong các đề thi đại học thường có bài viết lại câu nằm trong phần tự luận và thường yêu câu học sinh vận dụng các cấu trúc tiếng anh thường gặp trong đề thi đại học để hoàn thành 5 câu trong một thời gian ngắn.
Dưới đây là 4 bước đơn giản để giúp học sinh làm bài thi này một cách đơn giản và ít tốn thời gian nhất.
Bước 1: Đọc kỹ câu cho trước và cố gắng hiểu trọn vẹn ý của câu đó. Chú ý đến những từ khóa, S &V, và cấu trúc được sử dụng ở câu gốc.
Bước 2: Chú ý những từ cho trước. Đưa ra ý tưởng viết lại câu sử dụng cách khác, cấu trúc khác mà vẫn giữ được ý nguyên vẹn của câu cho trước.
Bước 3: Viết câu mới. Chú ý đến: Chủ ngữ và động từ mới, thì của câu mới, chú ý sự thay đổi của các cụm từ tương ứng (như although- despite, adj-adv, if- unless…)
Bước 4: Đọc và kiểm tra lỗi, có thêm chỉnh sửa nếu cần.
Ví dụ: Would you like to come to my 18th birthday party” he asked me. –> He invited.………………………………………………………
Bước 1: Đọc kỹ câu cho trước: “Would you like to come to my 18th birthday party” he asked me.(Bạn có muốn tới dự bữa tiệc sinh nhật lần thứ 18 của tôi không?” anh ấy hỏi tôi.
Nhận dạng câu cho trước là câu trực tiếp qua dấu “ …” (sẽ rất có thể được chuyển sang câu gián tiếp) - ý của câu thể hiện lời mời.
Bước 2: Từ cho trước: He invited …( Anh ấy mời..) Định hình cấu trúc thể hiện lời mời tương ứng: invite Sb to do Sth
Bước 3: Tiến hành viết He invited me to come to his 18th birthday party.
Bước 4: Đọc lại xem có cần chỉnh sửa gì không.Ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 những mẫu câu hỏi cơ bản
Nguồn: Internet
Dưới đây là một số những mẫu câu hỏi cơ bản cho học tiếng Anh lớp 5 cần ghi nhớ:
1.Hỏi – đáp về ngày tháng: Hôm nay là ngày mấy tháng mấy?/ Hôm nay là ngày.... tháng...
- What day is today?
- It’s Monday. (Hôm nay là thứ mấy? Hôm nay là thứ hai)
-What’s the date today?
- It’s October 10th 2009.
2.Hỏi - đáp về tên của một người: Tên của..... là gì?./ Tên của..... là .....
- What’s your name?
- My name ‘s Quan.( my: của tôi)
- What’s your father’s name?
- His name’s Nam. ( his: của cậu ấy)
- What’s your mother’s name?
- Her name’s Mai. ( her: của cô ấy)
3.Hỏi – Đáp về hoạt động đang xảy ra: ....đang làm gì? ....đang (làm gì) ....
- What are you doing?
- I’m writing a letter. (viết một lá thư)
- What is he/ she doing?
- He/ She is singing a song. ( hát một bài)
4.Hỏi – Đáp về sự thường xuyên: ....bao lâu một lần? Luôn luôn, thường thường, thỉnh thoảng,.. .
- How often do you play football?
- Sometimes.
5.Hỏi – Đáp một người ở đâu ở quá khứ: Hôm qua ..... ở đâu? – ... đã ở tại......
- Where were you yesterday?
- I was at the School Festival.
- Where was he/ she yesterday?
- He/ She was at the Song Festival.
6.Hỏi – Đáp các hoạt động/ sự kiện ở quá khứ: ..... đã làm gì ở ? – ... đã (làm gì)......
- What did you do at the festival?
- I played sports and games.
7.Hỏi – Đáp các hoạt động cuối tuần qua: Cuối tuần qua..... đã làm gì ở ? – ... đã (làm gì).....
- What did you do last weekend?
- I read Harry Potter. I wrote a letter.
8.Hỏi đáp về tính chất của hành động/ sự việc:Nó như thế nào?- Nó thì thú vị/ đẹp / vui/ tuyệt
- What was it like?
- It was interesting.
9.Hỏi – Đáp về kế hoạch cho ngày mai:
- What are you going to do tomorrow? Bạn sẽ làm gì vào ngày mai?
- I’m going to play badminton. Tôi sẽ chơi cầu lông.
- Are you going to have a picnic? Bạn sẽ đi dã ngoại không?
- Yes, I am. /No, I am not. Vâng, tôi sẽ. /Ồ, tôi sẽ không.
Chương trình tiếng Anh trẻ em chuẩn quốc tế
10.Hỏi - Đáp về thời tiết vào các mùa: Vào mùa.... thời tiết như thế nào? Trời ấm/ nóng/ mát/ lạnh
- What’s the weather like in spring?
- It’s warm.
- What’s the weather like today?
- It’s hot.
11.Hỏi – Đáp về phương hướng: ...ở đâu? Rẽ trái/ phải/ đi thẳng. Nó ở bên trái/ phải.
- Where’s the museum? Turn left/ Turn right/ Go ahead. It’s on your left/ right.
12.Hỏi đáp về khoảng cách: Từ đây đến......bao xa? Nó khoảng...... mét/ kilomét.
- How far is it from here to Ha Long Bay?
- It’s about 100 kilometers.
13.Hỏi đáp về phương tiện đi lại: ... đến ... bằng phương tện gì? Bằng xe buýt.
- How do we get there? - By bus.
- How is he going to get there? – By bus
14.Hỏi – Đáp đến từ đâu, giới thiệu quốc tịch: Tôi đến từ...... Tôi là người nước....
- Where are you from?
- I’m from Vietnam. I’m Vietnamese.
- Where is he/she from?
- He/She is from England. He/ She is English.
15.Hỏi – đáp về ngày sinh: Bạn sinh vào ngày mấy tháng mấy?/ Tôi sinh vào ngày.... tháng...
- When were you born?
- I was born on September 20th 1996.CHỦ ĐỀ GIA ĐÌNH
Nguồn: Internet
CHỦ ĐỀ GIA ĐÌNH
1. father: bố
2. mother: mẹ
3. son: con trai
4. daughter: con gái
5. parents: bố mẹ
6. child :con
7. husband: chồng
8. wife: vợ
9. brother: anh trai/em trai
10. sister: chị gái/em gái
11. uncle: chú/cậu/bác trai
12. aunt: cô/dì/bác gái
13. nephew: cháu trai
14. niece: cháu gái
15. grandmother (granny, grandma): bà
16. grandfather (granddad, grandpa): ông
17. grandparents: ông bà
18. grandson: cháu trai
19. granddaughter: cháu gái
20. grandchild: cháu
21. cousin: anh chị em họ
22. boyfriend: bạn trai
23. girlfriend: bạn gái
24. fiancé: chồng chưa cưới
25. fiancée: vợ chưa cưới
26. godfather: bố đỡ đầu
27. godmother: mẹ đỡ đầu
28. godson: con trai đỡ đầu
29. goddaughter: con gái đỡ đầu
30. stepfather: bố dượng
31. stepmother: mẹ kế
32. stepson: con trai riêng của chồng/vợ
33. stepdaughter: con gái riêng của chồng/vợ
34. stepbrother :con trai của bố dượng/mẹ kế
35. stepsister: con gái của bố dượng/mẹ kế
36. half-sister: chị em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha
37. half-brother: anh em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha
38. mother-in-law: mẹ chồng/mẹ vợ
39. father-in-law: bố chồng/bố vợ
40. son-in-law: con rể
41. daughter-in-law: con dâu
42. sister-in-law: chị/em dâu
43. brother-in-law: anh/em rể
* Other words related to the family:
------------------------------------------------
1. twin: anh chị em sinh đôi
2. to adopt: nhận nuôi
adoption: sự nhận nuôi
adopted: được nhận nuôi
3. only child: con một
4. single parent: chỉ có bố hoặc mẹ
5. single mother: chỉ có mẹ
6. infant: trẻ sơ sinh
7. baby: trẻ nhỏ
8. toddler: trẻ tập đi
Part 1:
Câu 1: Chọn các từ để điền vào chỗ trống hợp lý.
Uncle family, sister, eight, daughter, grandma
Father, Table, nine, mother, eggs, map.
Ruler, yellow, old, pink, aunt, grandpa,
……………Gia đình ………………..bố
…………… anh, em trai ………………..cháu trai
……………. Cháu gái …………………mẹ
……………. Cô, dì ...………………..chú
……………...bà ……………….ông
.....................số 8
Câu 2: Hoàn thành các câu sau.
1. What is your name? My n....me is .....................
2. Who is this? This is ....y mo...her.
3. This is my fath..r.
4. What is this? This is my p...n
Câu 3:Nối từ tiếng Anh ở cột A với nghĩa tiếng Việt ở cột B
A B
1. My aunt
2. My father
3. My mother
4. My family
5. My brother
a. mẹ của em
b. bố của em
c. cô của em
d. em trai của em
e. gia đình của em
f. bà của em
Câu 4: Đặt câu theo mẫu rồi dịch sang tiếng việt
1. This/ mother: This is my mother : Đây là mẹ của em.
2. This/ father ___________________________________________
3. This/ brother ____________________________________________
4. This/family ____________________________________________
Part 2:
Bài 1: Hãy điền một chữ cái thích hợp vào chỗ chấm để tạo thành từ có nghĩa:
1. bro…...r 4. Fa...her
2. mo....her 5. a...nt
3. n…me 6. s....n
Bài 2: Hoàn thành các câu sau và dịch sang Tiếng Việt
1. What…….your name?
2. My……is Quynh Anh.
3. How ……you?
4. I……fine. Thank you.
5. What….......this?
6. This is…........mother.
Bài 3: Sắp xếp lại các câu sau:
1. name/ your/ What/ is?
…………………………………………………………………………………………
2. Nam / is / My / name.
…………………………………………………………………………………………
3. is / this / What?
…………………………………………………………………………………………
4. pen / It / a / is.
…………………………………………………………………………………………
Bài 4: Dịch các câu sau sang tiếng anh.
1. Tên của bạn là gì? Tên của mình là Quỳnh Anh
…………………………………………………………………………………………
2. Đây là ai? Đây là bố và mẹ của mình.
………………………………………………………………………………………
Part 1: CHỦ ĐỀ ĐỒ VẬT, CON VẬT
Bài 1: Điền chữ cái còn thiếu vào các từ sau.
_ pple _ at o_topus tw_ c_ock
_ ook f_ sh d_or p_ ncil t_ble t_n
Bài 2: Em hãy nhìn vào tranh và viết câu hoàn chỉnh.
1. It is an apple ...................................... .............................. ..............................
............................ ......................... ................................ ................................
............................. ............................. ................................. .............................
Bài 3: Nối từ tiếng Anh ở cột A với nghĩa tiếng Việt ở cột B.
A B A B
fish quả trứng board con khỉ
egg con cá monkey cái bảng
table con mèo elephant trường học
book quyển sách seven số bảy
cat cái bàn school con voi
desk cái bàn panda con gấu
Part 2: CHỦ ĐỀ ĐỒ VẬT, CON VẬT
Bài 1: Điền các từ "a/ an" vào chỗ trống trong câu.
1......octopus 2...........panda
3......monkey 4......... elephant
5......tiger 6........board
7......fish 8......... egg
9........cat 10.........orange
Bài 2: Điền các từ cho sẵn vào chỗ trống trong câu.
( is, what, egg, it, an, it)
1. What ............it? 2. It is .......... elephant
3. ............is it? 4. .....is a tiger
5. What is.......? 6. It is an..............
Bài 3: Trả lời các câu hỏi sau với " Yes, it is/ No, It isn't"
1. Is it a dog? ................. 2. Is it an elephant? ...........................
3. Is it an egg? ....................... 4. Is it a pen? .....................................
5. Is it a cat? ....................... 6. Is it a doll? .....................................
7. Is it a pencil? ...................... 8 . Is it an erazer ? .................................
9. Is it a book? ..................... 10. Is it a bag? ........................................
Bài 4: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh:
1. Mai/ am/ I/ . ……………………..
2. name/ is/ My/ Lara/ …………………….
3. it/ a / cat/ is?............................................
4. are/ you/ How/ ? ……………………….
5. Mara/ Goodbye/ ,/ . ………………………..
6. fine/ I/ thanks/ am/ , / . …………………………….
7. Nam/ Hi/ ,/ . ……………………..
Part 3: CHỦ ĐỀ ĐỒ VẬT, CON VẬT
Bài 1: Tìm và đặt các câu sau vào đúng vị trí.
1. This is a book.
2, This is a bag.
3, This is a pen . 4, This is a pencil. 5, This is a ruler.
6, This is a chair. 6, This is a bag.
7, This is a ball.
8, This is an egg.
Bài 2: Em hãy nhìn tranh đặt () vào câu đúng Và () vào câu sai.
1. This is a chair.
2. This is a dog.
3. This is a ruler.
4. This is a doll.
5. This is a pen.
6. This is a pencil.
7. This is an erazer.
8. This is an ant.
9. This is a train
10. This is a doll.
Bài 3: Em hãy quan sát tranh và trả lời các câu hỏi sau:
What is it? It is............................
What is it? It is......................
Is it a bag? No, .................
Is it an apple? Yes, ................
Cách xác định các ngôi trong Tiếng Anh
Ngôi thứ Đại từ nhân xư¬ng Nghĩa tiếng Việt
Nhất
(ng¬ười nói) I Tôi, mình, cháu, con
We Chúng tôi, chúng ta
Hai
(Ng¬ười nghe) you Bạn
you Các bạn
Ba
(Ng¬ười đ¬ược nhắc đến) it Nó (chỉ vật)
She Cô ấy (con gái)
He Anh ấy, ông ấy (con trai)
They Họ, chúng nó
Cách chia động từ " To Be"
1- Tobe đi kèm các đại từ nhân x¬ưng:
Ngôi thứ Đại từ nhân xư¬ng Tobe Số ít Số nhiều
Nhất
(ng¬ười nói) I Am ü
We Are ü
Hai
(Ng¬ười nghe) you Are ü
you Are ü
Ba
(Ng¬ười đ¬ược nhắc đến) it Is ü
She Is ü
He Is ü
They Are ü
*Công thức của to be:
+> S + am/is/ are + Tính từ/ danh từ/
- > S + am not/ isnot/ are not + Tính từ/ danh từ/
? > Is / are + S + Tính từ/ danh từ/ trạng từ.
- Yes, S + to be.
- No, S + to be + not.
*Cách viết tắt của to be:
I am = I’m
She is = she’s He is = he’s
It is = it’s They are = they’re
You are = you’re
Is not = isn’t are not = aren’t am not = am not
2. Đại từ nhân x¬ưng và tính từ sở hữu:
Đại từ nhân x¬ưng làm chủ ngữ trong câu. Nó đứng tr¬ước động từ th¬ường hoặc động từ tobe.
- Tính từ sở hữu đứng trư¬ớc 1 danh từ. Một mình nó không thể làm chủ ngữ đ¬ược.
Đại từ nhân x¬ưng Tính từ sở hữu Nghĩa tiếng việt của TTSH
I My Của tôi, của tớ, của mình
We Our Của chúng tôi, của chúng tớ
you your Của bạn
you your Của các bạn
it its Của nó
She her Của cô ấy, của chị ấy, của bá ấy
He his Của anh ấy, của chú ấy, của bác ấy
They their Của họ, của chúng nó
Bài tập 1: Điền " am, is, are" vào các câu sau
1. It ............. a pen.
2. Nam and Ba .....................fine.
3. They ...................nine.
4. I ......................Thu.
5. We .........................engineers.
6. She ....................... Lan.
Bài tập 2: Mỗi câu có 1 lỗi sai, tìm và sửa lỗi:
1. How old is you?
2. I is five years old.
3. My name are Linh.
4. We am fine , thank you.
5. Hanh and I am fine.
6. I are fine, thank you.
7. She are eleven years old.
8. Nam are fine.
9. I am Thanh, and This are Phong.
10. Hoa and Mai is eleven.
Bài tập 2: Mỗi câu có 1 lỗi sai, tìm và sửa lỗi:
1. Is they black pens?
2. They is black books.
3. Are they people tourits?
4. The books and pens isn't green.
5. Are they brown beras teddy?
6. It are a black dog.
7. It is a red hats.
Bài tập 3: Nhìn tranh và trả lời các câu hỏi sau
1. Are they elephats?..............................
2. Are they Dogs? .....................................
3. Is it an egg? .........................................
4. Are they dolls?
5. Are they balls?
Bài tập 4: Đọc câu hỏi và trả lời các câu hỏi sau
1. What are they? (rats)
2. What are they? ( wolf)
3. What is it? (teddy bears)
4. Are they robots? (Yes)
5. Are they computers? (No)
Part 1: CHỦ ĐỀ SỐ ĐẾM
Bài 1: Complete the blanks
t __ n ni__e __ive ei__ht si__ fo__r __even t__o Th__ee o- e
Bài 2: Count and write number and words.
1. . - _6_ six
2. __
3. __
4. __
5. __
Bài 3: Replace the numbers with the correct words then do the maths (Thay hình bằng chữ và làm tính) minus: trừ and: cộng equal: bằng
1. - = Ten minus six equals four.
2. + = ..........................................................................................................
3. + = ..........................................................................................................
4. + = ..........................................................................................................
5. + = ..........................................................................................................
Bài 4: Put suitable number and word in the blank.
........................ ..................... .................... ................. ................. ...........................
Part 2: CHỦ ĐỀ SỐ ĐẾM
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ II
Mụn: Tiếng Anh lớp 1
Bài 1: Điền đỳng mỗi chữ cỏi được 0,5 điểm.
1. book 4. hello
2. pen 5. ruler
3. name 6. ten
Bài 2: Điền đỳng mỗi từ được 0,5 điểm.
1. is
2, name
3. are
4, am
5. is
6. a
Bài 3: Sắp xếp đỳng mỗi cõu được 0,5 điiểm.
1. What is your name?
2. My name is Nam.
3. What is this?
4. It is a pen.
Bài 4: Trả lời đúng mỗi câu sau được 1 điểm.
1. My name is Lan.
2. It is a pencil.
CHỦ ĐỀ MÀU SẮC
Câu 1: Chọn các từ để điền vào chỗ trống hợp lý.
House, thin, fat, family, sister.
Father, short, young, friend, eight.
Table, nine, mother, eggs, map.
Ruler, yellow, old, pink.
Wake up, blue, ink, red.
……………Gia đình ………………..bố
……………Bản đồ ………………..màu vàng
…………….Cỏi thước …………………mẹ
…………….Màu hồng ………………..màu xanh dương
……………..Màu đỏ ……………….
Đề ôn tập HK 2 lớp 4
Nguồn: Internet
Ex 1: ( 2,5 points). Circle the odd one out.
1. bakery bread chocolate sweet
2. stamp bookshop supermaket cinema
3. tiger bears elephant monkey
4. strong weak fit kind
5. driver teacher worker factory
Ex 2: ( 2,5 points). Fill in the blank with one word provided.
( went, going, cheerful, shoes, does)
1. Where …….. she work? She works in a factory.
2. What’s she like? She’s ………….
3. She’s ………to take a rain coat.
4. How much are the ……….? They’re 70,000 dong.
5. Where did he go? He………..to Hoi An Ancient Town.
Ex 3: ( 2,5 points). Reorder the words to make correct sentences:
1. field/ works/ ./ the/ He/ in…………………………………………………………..
2. like/ I’d/ to/ noodles/ ./ eat………………………………………………………….
3. careful/ too/ is/ ./ She/ very…………………………………………………………
4. are/ They/ carols/./ Chrismas/ sing/ to/ going………………………………………
5. you/ Do/ want/ shopping/ ?/ to/ go………………………………………………….
Ex 4: ( 2,5 points). Answer the questions:
1. What time do you go to bed?.....................................................................................
2. What animal is that?..................................................................................................
3. What are we going to do?..........................................................................................
4. Do you want to go shopping?....................................................................................
5. Where did you go last Sunday?.................................................................................
Ex 1: ( 2,5 points). Reorder the words
1. berad …………………
2. ebfe …………………
3. lolyve ………………
4. sontrg ……………….
5. gerti ……………….. 6. ceri ……………….
7. kybul …………………
8. tamsp ………………..
9. macine …………………
10. irtsh ………………….
Ex 2: ( 2,5 points). Match the sentences in column A with those in column B.
A B
1. What is Tet?
2. What are you doing?
3. What are you going to do?
4. When did you come back from Hue?
5. Would you like to drink milk? a. I am watching T.V
b. It’s a popular festival.
c. Yes, please
d. I am going to make a lanterm
e. Yesterday.
Ex 3: ( 2,5 points). Reorder the words to make correct sentences:
1. lots/ on/ There/ ./ are/ of/ fun/ festival/……………………………………………..
2. to/ go/ Why/?/ do/ you/ want/ to/ the/ bakery……………………………………….
3. I/ want/ Because/ some/ bread……………………………………………………..
4. fish/ My/ ./ favourite/ food/ is………………………………………………….......
5. come/ When/ did/ you/ back/?/ from/ Hue………………………………………….
Ex 4: ( 2,5 points). Answer the questions with one word provided:
1. What time is it now?( eight)………………………………………………………...
2. What is she going to do?( buy)……………………………………………………..
3. What would you like to drink?(lemonade)………………………………………….
4. When did you go last Sunday?( Ha Long Bay)……………………………………..
5. How much is the dress? ( 70,000 dong)…………………………………………….
Marks Q.1 Q.2 Q.3 Q.4 Q.5 Q.6 Total
Question 1: Listen and number :1p
a. b. c. d.
Question 2: Listen and check: 1p
1.
a. b.
2.
a. b.
Question 3. Match a question in column A with an answer in column B: 2ps
A B Answers
1. What time do you go to school? A. They are 40,000 dong. 1.-
2. Why do you like bears? B. At 7.30. 2.-
3. How much are the shorts? C. It’s red. 3.-
4. What colour is it? D. Because they can climb. 4.-
Question 4: Complete the sentences with the words in the box:2ps
books some because stall
My mother and I want to do some shopping. First, we go to the clothing store (1) ______________ my mother wants to buy a blouse. Then, we go to the bookshop because I want some (2)_____________. Finally, we go to the food (3)_______________ because we want to buy (4) __________ food.
Question 5: Reorder the words to make sentences: 2ps
1. school / I / at / go / to / o’clock / seven /.
2. is / What / it / time /?
3. is / What / it / colour/?
4. much / are / shoes / How / these /?
Question 6:Fill in the blanks. 2ps
1. I ______________________ at 7 o’clock.
2. He ________________________at 7 o’clock.____
3. I have a green _________________.
4. ________________ can jump.
_The End_gfg
Transcrips for question 1:
1. I’m hungry. I’d like some rice.
2. A: I like chicken. What about you?
1. B: I like chicken too. It’s my favourite food.
3. I like milk. It’s my favourite drink.
4. Hamburger is my favourite food.
Transcrips for question 2:
1. This is my mother. She is a teacher.
2. A: I want to buy some clothes.
B: Let’s go to the supermarket.
I. Circle the words you hear.
1. A. zoo B. too 3. A. can B. dance
2. A. time B. climb 4. A. near B. here
5. A. blouse B. house
II. Listen and tick.
1. ___a. I like blue shirts. 4. ___a. My father likes brown ones.
___b. I like red shirts. ___b. My father likes black ones.
2. ___a. We all like white shirts. 5. ___a. My brother likes black shoes.
___b. We all like yellow shirts. ___b. My brother likes blue shoes.
3. ___a. My sister likes red ones.
___b. My sister likes white ones.
III. Complete the sentences.
dr i mon st bl
1. I like t_gers.
2. Alan likes _ _ _keys.
3. Let’s go to the po_ _ office.
4. How much is the black _ _ess?
5. She likes that _ _ue blouse.
IV. Write the sentences under the pictures.
1. I like…………………………. 2. Let’s go to…………………..
3. They like…………………………. 4. She likes…………………
V. Choose the best answer.
1. Why do you like bears?
A. Because they can sing.
B. Because they can read.
C. Because they can climb.
2. Why do you go to the food stall?
A. Because I want some books.
B. Because I want some hamburgers.
C Because I want some stamps.
3. What colour is it?
A. It’s hot.
B. It’s big.
C. It’s blue.
4. What colour are they?
A. They’re small.
B. They’re red.
C. They’re nice.
5. How much are they?
A. They’re nice.
B. They’re beautiful.
C. They’re twenty-five thousand dong.
The end !
***********************
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ I
Nguồn: Internet
I. VOCABULARY:
1- Chào hỏi: Good morning, Good afternoon, Good evening, Goodbye, Bye, Good night
2- Tính từ chỉ trạng thái: bored, well, happy, OK
3- Nước: Vietnam, England, Japan, America, Australia, China, France, Singapore
4- Quốc tịch: Vietnamese, English, Japanese, American, Australian, Chinese, French, Singaporean
5. Thứ: Sunday, Monday, Tuesday, Wednesday, Thursday, Friday, Saturday
6- Tháng: January, February, March, April, May, June, July, August, September, October, November, December
7- Số đếm:
One Eleven Twenty-one Forty
Two Twelve Twenty-two Fifty
Three Thirteen Twenty-three Sixty
Four Fourteen Twenty-four Seventy
Five Fifteen Twenty-five Eighty
Six Sixteen Twenty-six Ninety
Seven Seventeen Twenty-seven One hundred
Eight Eighteen Twenty-eight
Nine Nineteen Twenty-nine
Ten Twenty Thirty
8- Số thứ tự:
First Eleventh Twenty-first Fortieth
Second Twelfth Twenty-second Fiftieth
Third Thirteenth Twenty-third Sixtieth
Fourth Fourteenth Twenty-fourth Seventieth
Fifth Fifteenth Twenty-fifth Eightieth
Sixth Sixteenth Twenty-sixth Ninetieth
Seventh Seventeenth Twenty-seventh One hundredth
Eighth Eighteenth Twenty-eighth
Ninth Nineteenth Twenty-nineth
Tenth Twentieth Thirtieth
9-Động từ: swim, draw, ride(a bike), play, use, dance, run
10- Môn học: Vietnamese, Maths, English, Music, Art, Science, PE(Physical Education), IF(Information Technology), Moral, History, Geography
11-Danh từ: board, painting, clock, cupboard, map, computer, hobby, music, music club, birthday, date, today, piano, badminton, lesson, subject, cake, classmate, village….
12- Trạng từ: once a week, twice a week, three times a week …
13- Giới từ chỉ vị trí: in, on, at, under, above, in front of, behind
14- Tính từ chỉ hình dáng: tall, short, big, small, strong, weak, slim
15- So sánh hơn của tính từ chỉ hình dáng: taller, shorter, bigger, smaller stronger, weaker, slimmer
II. GRAMMAR:
We ask We answer
1- How are you? I’m fine, thank you.
We are fine, thank you.
2- Where are you from? I’m from Vietnam
We are from Vietnam
3- Where is he/she from? He/She is from Vietnam
4- What’s your full name? Nguyen Thi Phuong Thao
5- What’s his/her full name? Tom Green / Mary Brown
6- What’s the date today? It’s the fifth of October
7- When’s your birthday? It’s in May
8- What can you do? I can dance and sing
9- Can you play badminton? Yes, I can / No, I can’t
10- What is your hobby? Dancing / Singing / Swimming / Cooking/
Reading / Skipping / Drawing / Playing chess/
Playing the piano / Listening to music ….
11- Where is Nguyen Nghiem Primary School? It’s in Quang Trung Street
12- What class/grade are you in? I’m in 4C
13- What class/grade is he/she in? He / She is in 4C
14- What lessons have you got today? I’ve got Maths, Art, Science and English
15- What is your favourite subject? English
16- What day is it today? It’s Monday
17-How often have you got English? Four times a week
18- What is it? It’s a new clock
19- What are they? They are benches
20- How many books are there in your schoolbag? Ten books
21- What does he/she look like? He/She is tall and slim
22- Who is taller? Nam is taller
Bài tập ôn tập tiếng Anh lớp 5 số 5
Nguồn: Internet
1. He often (go) ....................... to school on foot.
2. It (rain) ........................... very hard now.
3. The sun (warm) the air and (give) ................................... us light.
4. Look! A man (run) .................................... after the train.
5. She (go) ............................................. to school everyday.
6. Bad students never (work) ...................................... hard.
7. It often (rain) ............................in the summer. It (rain) .............................. now.
8. The teacher always (point) .................... at the black-board when he (want) .....................to explain something.
9. Mother (cook) .................. some food in the kitchen at the moment, she always (cook) .................. in the morning.
10. I always (meet) ............................... him on the corner of this street.
11. Where you (go) ................................ now?- I (go) ....................... to the theater.
12. He (not do) ..................................... morning exersices regularly.
13. He (do) .............................morning exersices now?
14. Wather (boil) .................................... at 100 degree centigrades.
15. He (meet) ....................................... the dentist next week.
16. you (be) ...................................a food student?
17. They usually (not go) .................................. to school by motorbike.
18. He (swim) ................................ overthere now.
19. She (come) .................................... here next month.
20. They (not be) ..................................... doctors.
21. He often (get) ....................................... up late.
22. You often (watch) ......................................... TV?
23. Mr.Brown (listen) ................................... to music now?
24. I usually (go) ................................ (shop) ................................ on the weekend.
25. Hai often (wash) ........................................... his face at 6.15.
26. She (play) ....................................badminton at the moment?
27. Thanh and Mai always (see) ................................................ a movie on Saturday.
28. He often (take) ............................... a bus to school?
29. We (be) ..................................students in class 8A.
30. She often (not do) ............................................ homework in the evening.
31. He usually (take) .......................................... a taxi to the airport.
32. They usually (not go) ........................................ to school by bike.
33. They (be) ....................................... beautiful?
34. Manh (not play) ............................................. soccer at the moment.
35. Minh (play).............................. chess with Nam at the moment.
36. They often (visit) ...................................... their parents on Saturday.
37. She (study) ................................................ now?
38. Mi and I always (go) ..................................... to the countryside.
39. He (not be) ...............................at home now.
40. Hanh (not read) ...........................book at the moment.
41. Our teacher usually (give) .....................................us many exersices.
42. He often (catch) ...................................a train to work.
43. The cat (catch) .........................................mouse.
44. They (plant) ...................................trees overthere at the moment.
45. My old friend, Manh (write) ...........................................to me twice a month.
46. What she says (be)................................. true.
47. Where she (buy) ...................................... her breakfast every morning?
48. Bi often (not phone) ....................................to me.
49. Mrs.Green always (take) .............a bus to work. But now she (drive) ..........................to work.
50. Look! The ball (fall) ........................... down.
51. He usually (water) ................................the trees in the morning.
52. She (not listen) ................................ to the radio now.
53. The sun (rise) ....................in the East and (set) .....................in the West.
54. He (play) ............................table tennis at the moment.
55. Mo and Nguyen (sing) ...........................the same song now.
56. They always (make) .............................noise in the class.
57. Hung often (not go) ............................camping in the summer.
58. Hanh (not read)................................ with the friends at the moment.
59. Son (write) ...........................to their friends every summer holiday?
60. What you (listen) ...........................on the radio?
61. Listen! Someone (cry).............................
62. Kien and Tuyen (be)................ good students.
63. She (go) .......................to work by bus tomorrow.
64. You (see) ...............................the doctor next week?
65. Mai and Nam (go).............................. to the movie theater tomorrow evening.
66. They (plant)............................... trees a long this street next month.
67. He (write) ....................................to his friend next week.
68. They (not be)............................ doctors.
69. He often (pick).................. his friend up at the train way station morning.
70. He (watch)..................... a romantic film on TV this evening.
71. You often (do) .................................your homework in the evening?
72. I (read) ...........................an interesing novel at the moment.
73. You usually (watch)........................... TV in the evening?
74. They always (talk) ............................to each other in the weekend.
75. They (play) .................................soccer at the moment.
76. She often (not go) ..........................(shop) .....................on weekend.
77. They (not be) ............................classmates.
78. He (be) ..........................your father?
79. She (listen) ................................to music now?
80. Thanh and Hung (read) ............................a wonderful story at the moment.
81. Mai and Hang (not play) ...........................the game at the moment.
82. I often (wash).......................... my clothes.
83. She (not be)................................ at home now.
84. You often (write) ....................................to your friend?
85. Mr.Mai (water) ..................................the plant evey morning.
86. We (meet) .................................each other twice a month.
87. He (listen) .......................................to the telephone at the moment.
88. They always (not go) ...................................to the school by train.
89. He (drink) ................................beer at the bar at the moment.
90. They usually (sing) ................................in the early morning.
91. Mi and Thanh (talk) ...................................on the telephone now?
92. They (plant).............................. trees in the early year.
93. He (not study)............................ Math at the moment.
94. She (play) ................................badminton every afternoon?
95. They sometimes (do)............................... morning exersices at 5.30.
96. Thanh and I (be) ..............................at home now.
97. Hung (run) .........................................about 5 km every morning.
98. Hung and Minh sometimes (meet) ....................................................each other?
99. Every evening, she (jog) .........................................about 3 km.
100. He always (drive) .................his car to work. But now, he (ride) ............his motorbike to work.Bài tập ôn tập tiếng Anh lớp 5 số 4
Nguồn: Internet
I. Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D thay cho từ em cho là đúng nhất để hoàn thành các câu sau đây
1. She................... to the radio in the morning.
A. listens B. watches C. listen D. sees
2. My friend................... English on Monday and Friday.
A. not have B. isn't have C. don't have D. doesn't have
3. I am..........., so I don't want to eat any more.
A. hungry B. thirsty C. full D. small
4. I'm going to the.................... now. I want to buy some bread.
A. post office B. drugstore C. bakery D. toystore
5. Is this her.....................?
A. erasers B. books C. an eraser D. eraser
6...................... long or short?
A. Does Mai have hair B. Is Mai's hair
C. Does Mai's hair have D. Is hair of Mai
7. I need a large.............. of toothpaste.
A. bar B. can C. tube D. box
8. It's seven thirty and Minh is late................. school.
A. for B. at C. to D. in
II. Hãy tìm từ thích hợp để hoàn thành các câu sau
1. Mrs Lan is a nurse and her husband is a doctor. They both work in the ________
2. Nga is very thirsty. She wants something to _________.
3. There are many car ____________ on our roads nowadays.
4. There is a store ________to the restaurant
5. We never go _____________ because we don't have a tent.
6. A: How ____________ do you go jogging?- Once a week.
7. A: What would you like __________ breakfast?
B: I'd like a sandwich and a glass of milk.
8. A: What do you like?
B: I like beef. It's my _____________ food.
III. Mỗi câu sau có ít nhất một lỗi sai. Gạch dưới lỗi sai và viết lại toàn bộ câu đúng
0. He don't like coffee.
He doesn't like coffee.
1. We live in 50 Le Hong Phong street..............................................................................................
2. Would you like go to the cinema tonight?.............................................................................................
3. I'm the younger person in my family..............................................................................................
4. She's my friend. She's from French..............................................................................................
5. How height is the Petronas Twin Towers?..............................................................................................
6. In the free time, Hoa often listens to music, goes fishing and play video games.
....................................................................................................................................
7. A: How many homework does he have?
B: He has a lot of homework.
....................................................................................................................................
8. How long does Mr Ba travel to work? _ He travels to work by car.
....................................................................................................................................
IV. Điền 1 từ thích hợp để hoàn thành đoạn văn sau
This (1)......... Smith's room. You can see, his room is not very large. (2).......... are two chairs, a table, a bed, a wardrobe (3)........... a bookshelf in his room. The table is near (4)........... window. There is an ink- pot, some books and (5)......... English- Vietnamese dictionary on the table. The bed is on the right. There are also some books and newspapers on the bed. The wardrope is opposite the bed. Smith has many clothes. (6).......... clothes are all in the wardrobe. The bookshelf is (7)........ the wall. There are many (8).......... on it.
V. Đọc đoạn văn và làm các Bài tập dưới đây
Manchester has a population of about five million but it's not the capital city of Britain. London is the capital and it's the biggest city in Britain. But Manchester is the wettest! In Manchester, it rains in spring, summer, fall and winter. The city is very noisy. There are a lot of cars and there is a lot of pollution. People drive their cars to work and children take bus to school. There aren't many bikes or motorbikes because the weather is very cold. Near the city , there are lots of lakes and mountains. People go walking there on the weekend. Manchester also has a lot of cinemas and theatres so there is always something to do on the weekend.
1. viết T (True) vào câu em cho là đúng và F(false) vào câu sai so với đoạn văn trên.
Manchester is the capital city of Britain. ______
Manchester is very quiet. ______
Children go to school by bus in Manchester ______
There are a lot of cinemas and theatres in Manchester ______
2. Dưạ vào đoạn văn trên trả lời các câu hỏi sau:
Is Manchester bigger than London?......................................................................................
What's the weather like in winter in Manchester......................................................................................
How do people go to work?.....................................................................................
What do people do on the weekend?.....................................................................................
VI. Sắp xếp lại các câu sau thành đoạn hội thoại (câu cuối cùng đã được làm)
a. Yes. I need some eggs.
b. A kilo, please.
c. How much do you want?
d. A kilo. Do you want any thing else?
e. A dozen please. Thank you. Good bye.
f. How many do you want?
g. I'd like some sugar.
h. Can I help you?
i. Good bye
1.____ , 2. ____ , 3. ____ , 4. ____ , 5. ____ , 6. ____ , 7. ____ , 8. ____ , 9. i
VII. Hãy cho dạng đúng của từ trong ngoặc dể hoàn thành mỗi câu sau
0. She...... a student (be) She is a student.
1. She is very.................................. (beauty)
2. Mai's sister is a...................... (sing)
3. Her........... are small and white. (tooth)
4. Is your father a....................? (farm)
5. It's very.................... in the city. (noise)
6. Our................. are in the bookstore. (child)
7. Don'tgostraightahead.It'svery................. (danger)
8. I'm................ television now. (watch)Bài tập ôn tập tiếng Anh lớp 5 số 3
Nguồn: Internet
I. Odd one out
1. A. one B. five C. second D. nine
2. A. my B. your C. his D. she
3. A. geography B. housework C. history D. math
4. A. farmer B. driver C. flower D. teacher
5. A. it B. in C. on D. at
6. A. morning B. thanks C. evening D. afternoon
7.A. fifteen B. fourteen C. night D.three
8. A. am B. old C. are D. good morning
10. A. Doctor B. Teacher C. Table D. ruler
11. A. Go B. Read C. book D. Eat
12. A. Stereo B. at C. in D. telephone
14. A. table B. chair C. Board D. city
15. A. five B. Ten C. second D. fifteen
16. A. orange B. Banana C. apple D. pen
17. A. book B. pen C. ruler D. student
18. A. I B. My C. He D. they
19. A. Father B. Student C. Doctor D. they
20. A. one B. four C. five D. fine
II. Choose the best option A, B, C or D to complete each sentence
1. Is there a yard behind her house? No, there…………………
A. is B. are C. isn’t D. aren’t
2. How ………classrooms are there in your school?
A. many B. much C. number D. about
3. My brother …………… his car on Sundays.
A. wash B. washes C. washing D. to wash
4. The toystore is……….. the bookstore and the drugstore.
A. on B. in C. of D. between
5. What ……….. Minh and Hung doing in the garden?
A. is B. are C. do D. does
6. He …….. his face.
A. wash B. washing C. to wash D. washes
7. What ….. she do?
A. do B. is C. does D. are
8. They are ……
A. bench B. stool C. armchairs D. ruler
9. We live …….. Hanoi.
A. in B. at C. on D. to
10. we are ....... soccer.
A. play B. playing C. to play D. plays
11. That is my father. …….. is thirty years old.
A. he B. she C. his D. her
12. I ……… to school every day.
A. walk B. walks C. walking D. to walk
13. My apartment is ……. the first floor.
A. at B. from C. on D. in
14. Minh …….. his face in the morning.
A. wash B.washes C. washs D. washing
15. She does …… homework in the evening.
A. his B. her C. she D. my
16 Mr Ha travels to Ha Noi ……. plane.
A. from B. in C. on D. by
17. I and Nam ……. vollayball.
A. play B. watch C. listen D. do
18. Hello. …. are you? - fine, thanks.
A. How B. How many C. How old D. What
19. My father lives …… Le Loi street.
A. in B. on C. at D. to
20. There are four people …… my family.
A. in B. on C. from D. at
III. Read this passage carefully then answer the following questions
His name is Minh. He teaches English in a big school in town. The school is not near his house so he travels to work by motorbike. He often leaves his house at 6.30 in the morning and goes home at 11.30. He has lunch at twelve o’clock. In the afternoon, he doesn’t go to school, he reads books, watches TV and plays sports. He likes his job very much.
1. Is Mr Minh a farmer? ……………………………………………………………………………………
2. How does he travel to work? …………………………………………………………………………….
3. What time does he leave his house? ……………………………………………………………………..
4. What does he do in the afternoon? ………………………………………………………………………
5. Does he like his job very much? …………………………………………………………………………
IV. Write a paragraph about yourself, using the questions below as cues.
- What’s your name? - How old are you? - Which class are you in?
- Who do you live with?
- What do you do everyday?
Beginning with: My name is ………………………………………………………………………………….Bài tập ôn tập tiếng Anh lớp 5 số 2
Nguồn: Internet
Bài 1: Viết dạng số nhiều của những danh từ sau
armchair, table, lamp, bag, couch, knife, family.
house, eraser, window, stereo, class, play.
Bài 2: Chuyển các câu sau sang số nhiều
1. This is an armchair.
2. I am a student.
3. It is a couch.
4. What is this? It's a stereo.
5. What is that? It's a bookshelf.
6. That is an eraser.
Bài 3: Đọc về gia đình Nam sau và trả lời các câu hỏi bên dưới:
This is Nam. He is twenty-three years old and he is an engineer. There are five people in his family. His father, his mother, his two sisters and him. His fahter is fifty and he is an engineer, too. His mother is forty- eight years old. She is a doctor. His sisters are twelve and seventeen. They are students.
1. What is his name?
2. How old is he?
3. What does he do?
4. How many people are there in his family?
5. How old is his father?
6. Is his father an engineer?
7. How old is his mother?
8. Is his mother a nurse?
9. How old are his sisters?
10. What do his sister do?
Bài 4. Chuyển các câu sau sang số nhiều.
1. It is a ruler
2. There is a desk in the classroom.(3)
3. This is a flower.
4. There is a bench in the room (5).
5. That is my book.
6. The ruler is on the table.
7. What is this?
8. Is that your student?
9. Who is this?
10. Where is my color pencil?
Bài 5: Điền giới từ phù hợp
1. Stand ............
2. Sit ............................
3. Come ...............
4. I live ..........a Street.
5. I live ............... a house .
6. I live ....... VN.
7. I live ..... Le Loi Street.
8. I live ........ 326 Tran Phu Street.
9. I live ..... HCMC.
10. What's this ............. English?
Bài 6. Gạch chân lỗi sai trong các câu sau và sửa lại cho đúng.
1. What’s your name? Your name is phuong
2. What is he name? He name is Tam
3. How many chair there are in your house?
4. What do your father do?
5. My sister is a engineer.
6. They are a nurses.
7. Who’s they?
8. Is Nam and Ba students?
9. Who they are? They are engineer.
10. Where Ha’s house?
Bài 7: Điền have hoặc has vào các chỗ trống trong các câu sau:
1. He ............... three books. 5. Her school ......................20 classrooms
2. They ................ two houses. 6. Ba and Bac ....................... two pens.
3. My sister ............... a big bag. 7. His parents .................... three children.
4. This house .............. 6 windows. 8. The boys .........................5 rulers.
Bài 8: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc:
1. Lan (get up) ...............at 6.00.
2. Mai and Hoa (wash) .........their faces.
3. Thanh (have) ...............breakfast.
4. My father (brush) ...........his teeth.
5. We (go) ...........to school.
6. She (go) ........to school in the morning.
7. I (get) ...............dressed.
8. He (brush) ...........his teeth everyday.
9. They (have) ..........breakfast.
10. My mother (get)........... up at 5.00.
Bài 9: Chọn đáp án đúng nhất:
1. Hoa goes/ go to school.
2. we brushes/ brush our teeth.
3. He do/ does his homework.
4. Hoa and Lan play/ plays games.
5. We goes/ go to school.
6. I have/ has lunch at 12.00.
7. She watches/ watch TV.
8. They plays/ play soccer.
9. Thu has/ have breakfast.
10. I does/ do my homework.
Bài 10: Choose the correct answer
1. Peter (this / 's / x) school is small.
2. ('s / is / it ) Nam's school big?
3. (Where / How? Which) grade is he in?
4. (Which / What / What time ) does he do every morning?
5. This is Mai's house. (They're / Those are / It's) small.
6. Where is your classroom? It's (on / in / at) the second floor.
7. It's (a big house / a house big / big house)
8. How many floors (are there your school / your school has / does your school have)?
9. She (brush her teeth / washes her face / get dressed) at 7.30.
10. Is your school yard big? (Yes, they are / No, you aren't / No, it isn't)200 câu IOE Lớp 5 VÒNG HUYỆN, CẤP HUYỆN
Nguồn: Internet
ĐỀ THI TIẾNG ANH TRÊN INTERNET – OLYMPIC TIẾNG ANH – LỚP 5 - VÒNG HUYỆN
Question 50:
Jim and Sam are _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ in Arts. They say it is very interesting.
Question 51:
What _ _ _ _ does your family have breakfast? - At 7 o’clock.
Question 52:
The museum _ _ behind the park.
Question 53:
Look! The boys are talking _ _ _ _ _ the football match.
Question 54:
Question 55:
Does Tom p_ _ _ badminton at 4 pm?
Question 56:
The writer of the book you’re reading is _ _ African.
Question 57:
After dinner, my mother checks my homework b_ _ _ _ _ bedtime.
Question 58:
My sister has got some friends from G_ _ _ _ _y.
Question 59:
Fifty- five p_ _ _ twenty-two equals seventy-seven.
Question 60:
What is your k_ _ _ _ _ _ like?
Question 61:
I work _ _ _ _ six o’clock in the morning until three in the afternoon.
Question 62:
.The students played different sports _ _ _ _ as badminton, chess and hide-and-seek.
Question 63:
I am having a birthday party _ _ _ _ my friends.
Question 64:
What is his nationality? – He is A_ _ _ _ _ _ _ _ _(nước Úc).
Question 65:
Where does he live? – He lives _ _ 16 Nguyen Du Street.
Question 66:
My brother is a factory _ _ _ _ _ _. He works in a factory.
Question 67:
There is a small pond b_ _ _ _d the house.
Question 68:
I often write to Jack and tell him _ _ _ _ _ my school.
Question 69:
What d_ _ _ your brother do in the afternoon?
Question 7:
Lena isn’t well today. She is staying at h_ _ _.
Question 71:
What’s the w_ _ _ _ _ _ like in the Summer? - It’s hot.
Question 72:
_ _ _ _ _ does he live? – He lives in Nguyen Du Street.
Question 73:
I live far _ _ _ _ my parents. I phone them everyday.
Question 74:
There is a vi_ _ _ _ fence around my house.
Question 75:
There is a bl_ _ _ fence around my house.
Question 76:
What did your father d_ yesterday evening? - He read newspapers.
Question 77:
I’m not hungry _ _ _ I’m thirsty.
Question 78:
There are many clouds _ _the sky.
Question 79:
Let’s buy a big present _ _ _her birthday party.
Question 80:
_ _ _ _ would you like?-Some soda, please.
81. She/comes/Australia./from
…………………………………………
82. Can you/school/come to/early/tomorrow?
……………………………………………………………………………
83. How many/floors/does/your school/ have?
……………………………………………………………………………
84. She’s/going to/an English song./sing
……………………………………………………………………………
85. She is learning… to use a computer.
A. what B. how C.why D. which
86. Last week, I…to a summer camp in NhaTrang.
A .Did B.was C. went D. were
87. There aren’t any woman…in the room.
A.on B.at C.in D.from
88. Choose the word that has the underlined part pronounced differently
A. late B. place C.take D.dad
89. That/great/idea./a/is
……………………………………………..
90. Her daughter/red shoes/wears/ always /to school.
………………………………………………………………………
91. Friend’s/is/name/Mary./Lan’s
………………………………………………………………………..
92. Mary’s parent/don’t let /night./out at/her go .................................................................................................................
93. to some/tall/is next/The store/trees.
......................................................................................................................
94. ... school are you in?-PhamHongThai school
A.which B. What’s C.When D. Where
95. Choose the word that has the underlined part pronounced differently:
A. grade B. class C. Late D. Name
96. How many...are there in your class ?
A. students B.student C.teacher D .chair
97. Choose the word that has the underlined part pronounced differently:
A. how B. know C. brown D. cow
98. Choose the word that has the underlined part pronounced differently
A.cheap B.meat C.season D.weather
99. Why did’t you... to the cinema yesterday?
A.went B.go C.goes D.going
100. The children/summer camp/wonderful/had a/in Vietnam
........................................................................................................
101. wants/of English./a teacher/ My younger brother/tobe
...........................................................................................................
102. What/going to/you/are/draw,Helen?
.............................................................................................................
103. birthday party./cake and sweets/There are/a lot of/in her
..............................................................................................................
104. Look/at/on/thatman/mortobike.
……………………………………………………………………….
105. your little/son/have English/on Friday/Does/-Yes, he does
……………………………………………………………………………
106. Lan good/Is/at/drawing and singing/yes,she does
…………………………………………………………………………….
107. Odd one out
A. dog B. cow C. pig D. string
108. I like Vietnamese music. - ..........
A. I,too B. So am I C. So do I D. I am, too
109. Choose the word that has the underlined part pronounced differently
A. camp B. table C. travel D. match
110. There is a br_ _ _ fence around my house.
111. _ _ _ _ a lovely song!
112. My brother and I often _ _ _ _ _ TV in the living room
113. Choose the word that has the underlined part pronounced differently
A. paint B. same C. last D. paper
114. We have lots of ...... in the summer.
A. rain B. raining C. rains D. rainy
115. the most helpul/He is/all/of/my assistants
………………………………………………………………
116. they/playing football/interested/in/are.
………………………………………………………………………….
117. why don’t we _ _ to Uncle Tam’s house?
118. how often do you la_ _ for school?
119. how _ _ you spell your name?-L-I-N-D-A
120. How do you feel?-um,I’m…
A.hungry B.doing exercises C.study D.teacher
121. They put a big table …middle in the room.
A.in B.on C.of D.by
122. sister./Lan’s/older/Mai/is
………………………………………………………………………..
123. any/Are there/in your class?/student/German
………………………………………………………………….
124. Hello to/of the world./the chilren/all
…………………………………………………………………………
125. if I were you, I … done that
A.0 b.never c.had’t d.where
126. What is your…of birth-It’s on the eighth of October
A.day B.month C.year D.date
127. Her baby was born ....... 2 o'clock yesterday afternoon.
A. at B. on C. in D. into
128. Which sentence is correct?
A. What's your address? B. Where is your address?
C. Where do you live in? D. In where do you live?
129. …weather is often cool in Sapa.
A. The B. No C. A D. Some
130. Are you free_ _ Sunday morning?
131. _ _ _ _ _ are flowers everywhere in the flat.
132. They’re rich_ _ they don’t have to work.
133. Linda lives _ _ London now.
134. All the children around the world … go to school… six every morning
A.can-from. B.must-at C.can’t-in D.must-from
135. . ......... a letter here ........ you.
A. It's/on B. It's/for C. There's/for D. It has/ on
136. .......... walk on the grass!
A. No B.Not C. Don't D. Doesn't
137. …is behind the house-the flower garden is.
A.where B.who C.what D.how
138. thirty/September/has/days.
.................................................................................................
139. Mum/always/at half past five./gets up
..............................................................................................
140. My mother/some stories./tells me/often
……………………………………………………………………..
141. miss you/so much,/Mom./I
………………………………………………………………………..
142. there’re/months/in the/twelve/year.
……………………………………………………………………………..
143. we say:”twelve”and we write”…”
A.11 B.14 C.15 D.12
144. Let us ..... to the supermarket.
A. go B. going C. to go D. goes
145. Will they go to supermarket tomorrow-yes,they…will.
A. B. tomorrow C.tell D. are
146. What/you/are/doing/now/-they’re/ skipping rose
……………………………………………………………………
147. she’s ill_ _she can’t go to school to day
148. My uncle/vegetable/to the/market/takes/always
…………………………………………………………
149. at twelve o’clock/walks home/his sister/He/and has lunch with
……………………………………………………………………..
150. a quarter/to seven/I/at/go to school
……………………………………………………………….......
151. Lien/hard/worker/is/a
…………………………………………………………………..
152. Mary/noise/always/makes/in the class
…………………………………………………………..
153/ How are you ? – I’m fine, _ _ _ _ _ you.
154/ They are going to stay in Hue _ _ _ a week.
155/ Johnny _ _ from Britain . He speaks English.
156/ What’s the weather _ _ _ _ in the summer ?
157/ What’s the _ _ _ _ _ _ ? I have a fever.
158/ The festival _ _ _ held in the park near uor school.
159/ Sally doesn’t want to eat hamburgers any _ _ _ _ .
160/ _ _ _ _ you at Ha Long Bay last weekend ?
161/ Do you _ _ _ _ many friends ?
162/ I need some stamps. Where is the _ _ _ _ office ?
163/ I can’t go _ _ a trip because we are very busy.
164/ What _ _ _ _ do you get up ? – I get up at 7. am.
165/ Everyday, I clean my room, help my Mom , _ _ _ study English.
166/ My classmates often help each other _ _ _ _ their homework.
167/ My mother is nice _ _ everyone.
168/ _ _ _ _ activities can you do at the festival ?
169/ There are many trees _ _ _ flowers in the park.
170/ Go straight ahead. The park is in f_ _ _ _ of you.
171/ He stays _ _ too late and he is always tired the next morning.
172/ Did Polly enjoy her first day _ _ school ?
173/ _ _ _ do you like informatics. – Because it is interesting.
174/ He plays soccer _ _ _ _ his friends in his free time.
175/ We should go _ _ _ a picnic in autumn because it is very cool.
176/ Why are Science lessons interesting _ _ _ her.
177/ When I _ _ _ a little girl, I liked candies very much.
178/ I’m going to tell you _ _ _ _ _ my new school.
179/ I have a headache. You should _ _ _ _ some aspirins.
180/ _ _ _ - does he do ? He’s a police officer.