Nguồn: Internet
ĐỀ Thi KIỂM TRA HỌC KÌ II
__
I/ Speaking ( 10đ )
- Mỗi học sinh sẽ đọc 1 đoạn trong bài hội thoại của bài 3 và 4 trong sách Family and Friend Grade 3 mà GV chọn.
- GV hỏi 1 đến 2 câu hỏi dựa theo đoạn hội thoại
II/ Writing
Điền vào chổ trống: ( 10 đ )
1___________ 2________________
3______________ 4_________________
B/ Nối cột A với cột B .
A B
1.what’s your name ? a. Yes, he is
2.how old are you ? b. No, she isn’t
3.is he a teacher ? c.my name is Mai
4.Is she a housewife? d.I’m seven
IIi/ READING
A/ Đọc và khoanh câu đúng : (10 đ )
My name is Lan. This is my family. This is my dad. He’s a fireman. This is my mom. She’s a doctor. I and my brother are pupils.
1/ What’s her name ?
A. Her name’s Ha B. Her name’s Loan C. Her name’s Lan
2 / her Dad is ____
A. teacher B. fireman C. farmer
3/ Is Mom a doctor?
A. no, she isn’t B. yes, she is
IV/ listening:
Nghe và khoanh từ đúng : (10 đ )
1. nose/ noses 2. arm/ arms
3. Fireman/ farmer 4. policeman/ pilot
Thứ Tư, 22 tháng 3, 2017
Đề thi HK 1 lớp 3
Nguồn: Internet
HỌ TÊN: ………………………………
Lớp: 3 …… ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN ANH VĂN - LỚP 3
NĂM HỌC 2016-2017
Thời gian: 60 phút
Mark Listening Reading Writing Speaking
Q.1 Q.2 Q.3 Q.4 Q.5 Q.6 Q.7 Q.8
PART 1: LISTENING ( 20 minutes)
Question 1. Listen and tick ( √) the correct picture. (1 pt)
1.
2.
3.
4.
Question 1. Listen and number. (1 pt)
Question 3. Listen and match (2 pt).
1.
2.
3.
4.
ORANGE
PURPLE
RED
BLUE
PART 2: READING ( 20 minutes)
Question 4. Look and read. Put a tick ( ) or cross (X) in the box (1pt).
1. This is a pen.
2. This is a ruler.
3. This is an apple.
4. These are my arms.
Question 5. Read and write Yes or No (1 pt)
Hello, my name’s Jenny. I’m eight years old. My favourite toy is the teddy and my favorite colour is red. My dad is a pilot. He often works away from home. My mom is a housewife. I have a brother, Tom. He is two years old. I love my family
1. Is Jenny eight years old? ____
2. Is train her favorite toy? ____
3. Is her mum a teacher? ____
4. Is her dad a pilot? ____
PART 3: WRITING ( 20 minutes)
Question 6. Look at the picture. Write the words (1 pt)
1.
It’s a_________________________.
2. This is my _____________________.
3.
She is my ______________________.
4.
These are my ___________________.
Question 7. Look at the picture. Write the answers (1 pt)
Yes, it is. No, it isn’t. Yes, he is. No, he isn’t.
1. Is he a teacher?
_________________ 2. Is it a ball?
________________
3. Is it an window?
________________ 4. Is he a doctor?
________________
Question 8. Write (1 pt)
are you old name fine
Nga: Hi!
Tony: Hello!
Nga: What’s your __________?
Tony: My name is TONY.
Nga: How _______ you?
Tony: I’m fine. Thank ________. And you?
Nga: I’m ________. Thanks.
Tony: How _______ are you?
Nga: I’m eight years old.
PHÒNG GD & ĐÀO TẠO TP CẨM PHẢ
TRƯỜNG TIỂU HỌC VÕ THỊ SÁU
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN ANH VĂN - LỚP 3
NĂM HỌC 2016-2017
Thời gian: 60 phút
PART 4: WRITING ( 11 minutes)
1. Interview
1. What’s your name?
2. How are you?
3. How old are you?
4. What’s your favourite toy/ colour/ animal?
2. Listen, point and repeat
1. Is he a doctor?
2. Is he a pilot?
3. Is he a pupils?
4. Is she a teacher?
5. Is he a pilot?
3. Look and comment
1. 2. 3. 4.
PHÒNG GD & ĐÀO TẠO TP CẨM PHẢ
TRƯỜNG TIỂU HỌC VÕ THỊ SÁU
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN ANH VĂN - LỚP 3
NĂM HỌC 2016-2017
Thời gian: 60 phút
KEYS
PART 1: LISTENING ( 20 minutes)
Question 1. Listen and tick ( √) the correct picture. (1 pt)
1.
2.
3.
4.
Question 1. Listen and number. (1 pt)
2
4
1
3
Question 3. Listen and match (2 pt).
1.
2.
3.
4.
ORANGE
PURPLE
RED
BLUE
PART 2: READING ( 20 minutes)
Question 4. Look and read. Put a tick ( ) or cross (X) in the box (1pt).
1. This is a pen.
2. This is a ruler.
3. This is an apple.
4. These are my arms.
Question 5. Read and write Yes or No (1 pt)
1. Is Jenny eight years old? Yes
2. Is train her favorite toy? No 3. Is her mum a teacher? No
4. Is her dad a pilot? Yes
PART 3: WRITING ( 20 minutes)
Question 6. Look at the picture. Write the words (1 pt)
1. It’s my rubber
2. This is my teddy
3. She is my grandma
4. These are my hands
Question 7. Look at the picture. Write the answers (1 pt)
1. Yes, he is.
2. No, it isn’t.
3. Yes, it is.
4. No, he isn’t
Question 8. Write (1 pt)
Nga: Hi!
Tony: Hello!
Nga: What’s your name?
Tony: My name is TONY.
Nga: How are you?
Tony: I’m fine. Thank you. And you?
Nga: I’m fine. Thanks.
Tony: How old are you?
Nga: I’m eight years old.
Ôn tập tiếng anh lớp 3
Nguồn: Internet
A. Màu sắc:
1. C_lo_r: màu sắc
2. W_i_e : trắng
3. B_ue : xanh da trời
4. G_ _en : xanh lá cây 5. Ye_l_w : vàng
6. Or_n_e: màu da cam
7. P_ _k: hồng
8. Gr_y : xám 9. R_d : đỏ
10. B_ _ck : đen
11. Br_ _n: nâu
12. Pu_ p_e: màu tím
B. Số đếm: Numbers: Viết từ 1 đến 20
1. one 11.
2. 12.
3. 13.
4. 14.
5. 15.
6. 16.
7. 17.
8. 18.
9. 19.
10. 20.
C. Nghề nghiệp: Jobs
1. Accountant: Kế toán
2. Architect: Kiến trúc sư
3. Artist: Họa sĩ
4. Baker: Thợ làm bánh mì
5. Bus driver: Tài xế xe bus
6. Butcher: Người bán thịt
7. Carpenter: Thợ mộc
8. Chef/ Cook: Đầu bếp
9. Dentist: Nha sĩ
10. Doctor: Bác sĩ
11. Electrician: Thợ điện
12. Engineer: Kĩ sư
13. Farmer: Nông dân
14. Fireman/ Fire fighter: Lính cứu hỏa
15. Hairdresser: Thợ uốn tóc 16. Miner : Thợ mỏ
17. Mechanic Thợ máy, thợ cơ khí
18. Musician Nhạc sĩ
19. Nurse: Y tá
20. Painter: Thợ sơn
21. Pillot: Phi công
22. Policeman/ Policewoman :Nam/ nữ cảnh sát
23. Postman: Người đưa thư
24. Scientist: Nhà khoa học
25. Security guard: Nhân viên bảo vệ
26. Tailor : Thợ may
27. Taxi driver: Tài xế taxi
28. Teacher: Giáo viên
29. Welder: Thợ hàn
30. Pupil (student) : học sinh
D. Gia đình (family)
1. F_ _h_r (dad): bố
2. M_t_ _r (mum): mẹ
3. Son: con trai
4. Daughter: con gái
5. Parents: bố mẹ
6. Child (số nhiều: children): con
7. Husband: chồng
8. Wife: vợ
9. Brother: anh trai/em trai
10. S_st_r: chị gái/em gái
11. U_cl_b: chú/cậu/bác trai 12. A_ _t: cô/dì/bác gái
13. Nephew: cháu trai
14. Niece: cháu gái
15. Gr_ _dmother (granny,grandma): bà
16. Gr_ ¬_dfather (granddad,grandpa): ông
17. Grandparents: ông bà
18. Grandson: cháu trai
19. Granddaughter: cháu gái
20. Grandchild (số nhiều:grandchildren): cháu
21. C_ _sin: anh chị em họ
E. Đồ dùng học tập: School things
1. Pen: chiếc bút.
2. Pe_ _il: bút chì
3. Draft paper : giấy nháp
4. Eraser : cục tẩy
5. Sharpener: gọt bút chì
6. Text Book : sách giáo khoa
7. Compass : compa, la bàn 8. Notebook: vở, sổ tay
9. Back pack: túi đeo lưng
10. Crayon : màu vẽ
11. Scissors: cái kéo
12. Glue stick : keo dán
13. Pen case : hộp bút
14. Calculator : máy tính 15. Paper : giấy
16. B_o_ : sách
17. Bag : túi, cặp
18. R_l_r : thước kẻ
19. Board : bảng
20. Chalk : phấn viết
F: Ngôi nhà: House
1. b_ _hroom ( phòng tắm)
2. b_ _room ( phòng ngủ)
3. din_ _g room ( phòng ăn)
4. k_ _chen ( phòng bếp)
5. l_v_ng room ( phòng khách)
6. shower room ( phòng tắm vòi hoa sen)
7. study room( phòng học)
8. toilet ( nhà vệ sinh)
9. utility room ( buồng chứa đồ cồng kềnh)
10. back door ( cửa sau) 11. b_ _h ( bồn tắm)
12. door ( cánh cửa)
13. doorbell ( chuông cửa)
14. floor ( sàn nhà)
15. front door ( cửa trước)
16. roof ( mái nhà)
17. shower ( vòi hoa sen)
18. stairs ( cầu thang)
19. wall ( tường)
20. w_nd_w ( cửa sổ)