Thứ Tư, 29 tháng 3, 2017

Ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 những mẫu câu hỏi cơ bản


Nguồn: Internet
Dưới đây là một số những mẫu câu hỏi cơ bản cho học tiếng Anh lớp 5 cần ghi nhớ: 1.Hỏi – đáp về ngày tháng: Hôm nay là ngày mấy tháng mấy?/ Hôm nay là ngày.... tháng... - What day is today? - It’s Monday. (Hôm nay là thứ mấy? Hôm nay là thứ hai) -What’s the date today? - It’s October 10th 2009. 2.Hỏi - đáp về tên của một người: Tên của..... là gì?./ Tên của..... là ..... - What’s your name? - My name ‘s Quan.( my: của tôi) - What’s your father’s name? - His name’s Nam. ( his: của cậu ấy) - What’s your mother’s name? - Her name’s Mai. ( her: của cô ấy) 3.Hỏi – Đáp về hoạt động đang xảy ra: ....đang làm gì? ....đang (làm gì) .... - What are you doing? - I’m writing a letter. (viết một lá thư) - What is he/ she doing? - He/ She is singing a song. ( hát một bài) 4.Hỏi – Đáp về sự thường xuyên: ....bao lâu một lần? Luôn luôn, thường thường, thỉnh thoảng,.. . - How often do you play football? - Sometimes. 5.Hỏi – Đáp một người ở đâu ở quá khứ: Hôm qua ..... ở đâu? – ... đã ở tại...... - Where were you yesterday? - I was at the School Festival. - Where was he/ she yesterday? - He/ She was at the Song Festival. 6.Hỏi – Đáp các hoạt động/ sự kiện ở quá khứ: ..... đã làm gì ở ? – ... đã (làm gì)...... - What did you do at the festival? - I played sports and games. 7.Hỏi – Đáp các hoạt động cuối tuần qua: Cuối tuần qua..... đã làm gì ở ? – ... đã (làm gì)..... - What did you do last weekend? - I read Harry Potter. I wrote a letter. 8.Hỏi đáp về tính chất của hành động/ sự việc:Nó như thế nào?- Nó thì thú vị/ đẹp / vui/ tuyệt - What was it like? - It was interesting. 9.Hỏi – Đáp về kế hoạch cho ngày mai: - What are you going to do tomorrow? Bạn sẽ làm gì vào ngày mai? - I’m going to play badminton. Tôi sẽ chơi cầu lông. - Are you going to have a picnic? Bạn sẽ đi dã ngoại không? - Yes, I am. /No, I am not. Vâng, tôi sẽ. /Ồ, tôi sẽ không. Chương trình tiếng Anh trẻ em chuẩn quốc tế 10.Hỏi - Đáp về thời tiết vào các mùa: Vào mùa.... thời tiết như thế nào? Trời ấm/ nóng/ mát/ lạnh - What’s the weather like in spring? - It’s warm. - What’s the weather like today? - It’s hot. 11.Hỏi – Đáp về phương hướng: ...ở đâu? Rẽ trái/ phải/ đi thẳng. Nó ở bên trái/ phải. - Where’s the museum? Turn left/ Turn right/ Go ahead. It’s on your left/ right. 12.Hỏi đáp về khoảng cách: Từ đây đến......bao xa? Nó khoảng...... mét/ kilomét. - How far is it from here to Ha Long Bay? - It’s about 100 kilometers. 13.Hỏi đáp về phương tiện đi lại: ... đến ... bằng phương tện gì? Bằng xe buýt. - How do we get there? - By bus. - How is he going to get there? – By bus 14.Hỏi – Đáp đến từ đâu, giới thiệu quốc tịch: Tôi đến từ...... Tôi là người nước.... - Where are you from? - I’m from Vietnam. I’m Vietnamese. - Where is he/she from? - He/She is from England. He/ She is English. 15.Hỏi – đáp về ngày sinh: Bạn sinh vào ngày mấy tháng mấy?/ Tôi sinh vào ngày.... tháng... - When were you born? - I was born on September 20th 1996.

0 nhận xét:

Đăng nhận xét