Nguồn: Internet
Dưới đây là một số những mẫu câu hỏi cơ bản cho học tiếng Anh lớp 5 cần ghi nhớ:
1.Hỏi – đáp về ngày tháng: Hôm nay là ngày mấy tháng mấy?/ Hôm nay là ngày.... tháng...
- What day is today?
- It’s Monday. (Hôm nay là thứ mấy? Hôm nay là thứ hai)
-What’s the date today?
- It’s October 10th 2009.
2.Hỏi - đáp về tên của một người: Tên của..... là gì?./ Tên của..... là .....
- What’s your name?
- My name ‘s Quan.( my: của tôi)
- What’s your father’s name?
- His name’s Nam. ( his: của cậu ấy)
- What’s your mother’s name?
- Her name’s Mai. ( her: của cô ấy)
3.Hỏi – Đáp về hoạt động đang xảy ra: ....đang làm gì? ....đang (làm gì) ....
- What are you doing?
- I’m writing a letter. (viết một lá thư)
- What is he/ she doing?
- He/ She is singing a song. ( hát một bài)
4.Hỏi – Đáp về sự thường xuyên: ....bao lâu một lần? Luôn luôn, thường thường, thỉnh thoảng,.. .
- How often do you play football?
- Sometimes.
5.Hỏi – Đáp một người ở đâu ở quá khứ: Hôm qua ..... ở đâu? – ... đã ở tại......
- Where were you yesterday?
- I was at the School Festival.
- Where was he/ she yesterday?
- He/ She was at the Song Festival.
6.Hỏi – Đáp các hoạt động/ sự kiện ở quá khứ: ..... đã làm gì ở ? – ... đã (làm gì)......
- What did you do at the festival?
- I played sports and games.
7.Hỏi – Đáp các hoạt động cuối tuần qua: Cuối tuần qua..... đã làm gì ở ? – ... đã (làm gì).....
- What did you do last weekend?
- I read Harry Potter. I wrote a letter.
8.Hỏi đáp về tính chất của hành động/ sự việc:Nó như thế nào?- Nó thì thú vị/ đẹp / vui/ tuyệt
- What was it like?
- It was interesting.
9.Hỏi – Đáp về kế hoạch cho ngày mai:
- What are you going to do tomorrow? Bạn sẽ làm gì vào ngày mai?
- I’m going to play badminton. Tôi sẽ chơi cầu lông.
- Are you going to have a picnic? Bạn sẽ đi dã ngoại không?
- Yes, I am. /No, I am not. Vâng, tôi sẽ. /Ồ, tôi sẽ không.
Chương trình tiếng Anh trẻ em chuẩn quốc tế
10.Hỏi - Đáp về thời tiết vào các mùa: Vào mùa.... thời tiết như thế nào? Trời ấm/ nóng/ mát/ lạnh
- What’s the weather like in spring?
- It’s warm.
- What’s the weather like today?
- It’s hot.
11.Hỏi – Đáp về phương hướng: ...ở đâu? Rẽ trái/ phải/ đi thẳng. Nó ở bên trái/ phải.
- Where’s the museum? Turn left/ Turn right/ Go ahead. It’s on your left/ right.
12.Hỏi đáp về khoảng cách: Từ đây đến......bao xa? Nó khoảng...... mét/ kilomét.
- How far is it from here to Ha Long Bay?
- It’s about 100 kilometers.
13.Hỏi đáp về phương tiện đi lại: ... đến ... bằng phương tện gì? Bằng xe buýt.
- How do we get there? - By bus.
- How is he going to get there? – By bus
14.Hỏi – Đáp đến từ đâu, giới thiệu quốc tịch: Tôi đến từ...... Tôi là người nước....
- Where are you from?
- I’m from Vietnam. I’m Vietnamese.
- Where is he/she from?
- He/She is from England. He/ She is English.
15.Hỏi – đáp về ngày sinh: Bạn sinh vào ngày mấy tháng mấy?/ Tôi sinh vào ngày.... tháng...
- When were you born?
- I was born on September 20th 1996.
0 nhận xét:
Đăng nhận xét