Thứ Tư, 29 tháng 3, 2017

Đề ôn thi tiếng Anh học kì 2 lớp 1


Nguồn: Internet
Bài 1: Hãy điền một chữ cái thích hợp vào chỗ chấm để tạo thành từ có nghĩa: 1. bo… k 4 .hell… 2. p…n 5. r…ler 3. n…me 6. t….n Bài 2: Hoàn thành các câu sau: 1. What…….your name? 2. My……is Hoa. 3. How ……you? 4. I……fine. Thank you. 5. What…..this? 6. It is….book. Bài 3: Sắp xếp lại các câu sau: 1. name/ your/ What/ is? ……………………………………………………………………………………… 2. Nam / is / My / name. ……………………………………………………………………………………… 3. is / this / What? ……………………………………………………………………………………… 4. pen / It / a / is. ……………………………………………………………………………………… Bài 4: Viết câu trả lời dùng từ gợi ý trong ngoặc. 1. What is your name? (Lan). ……………………………………………………………………………………… 2. What is this? (a pencil). ……………………………………………………………………………………… Bài 5: Hoàn thành hội thoại Benny see name’s please too I’m fine bye like Good Here you thank you’re Ex: I’m Benny. Hello, Benny. 1. My________Sue ________morning, Sue. 2. How are _______? _______,thank you. 3. A book._______you. _________welcome. 4. Good-_____! ______ you tomorrow! 5. Cookies,_______. ______ you are. 6. I_____pink. Me,______! Đáp án: Bài 1: 1. book 2. pen 3. name 4. hello 5. ruler 6. ten Bài 2: 1. is 2, name 3. are 4, am 5. is 6. a Bài 3: 1. What is your name? 2. My name is Nam. 3. What is this? 4. It is a pen. Bài 4: 1. My name is Lan. 2. It is a pencil. Bài 5: 1. My name’s Sue Good morning, Sue. 2. How are you? Fine,thank you. 3. A book. thank you. You’re welcome. 4. Good- bye! See you tomorrow! 5. Cookies, please. Here you are. 6. I like pink. Me, to!

0 nhận xét:

Đăng nhận xét