Nguồn: Internet
A. Màu sắc:
1. C_lo_r: màu sắc
2. W_i_e : trắng
3. B_ue : xanh da trời
4. G_ _en : xanh lá cây 5. Ye_l_w : vàng
6. Or_n_e: màu da cam
7. P_ _k: hồng
8. Gr_y : xám 9. R_d : đỏ
10. B_ _ck : đen
11. Br_ _n: nâu
12. Pu_ p_e: màu tím
B. Số đếm: Numbers: Viết từ 1 đến 20
1. one 11.
2. 12.
3. 13.
4. 14.
5. 15.
6. 16.
7. 17.
8. 18.
9. 19.
10. 20.
C. Nghề nghiệp: Jobs
1. Accountant: Kế toán
2. Architect: Kiến trúc sư
3. Artist: Họa sĩ
4. Baker: Thợ làm bánh mì
5. Bus driver: Tài xế xe bus
6. Butcher: Người bán thịt
7. Carpenter: Thợ mộc
8. Chef/ Cook: Đầu bếp
9. Dentist: Nha sĩ
10. Doctor: Bác sĩ
11. Electrician: Thợ điện
12. Engineer: Kĩ sư
13. Farmer: Nông dân
14. Fireman/ Fire fighter: Lính cứu hỏa
15. Hairdresser: Thợ uốn tóc 16. Miner : Thợ mỏ
17. Mechanic Thợ máy, thợ cơ khí
18. Musician Nhạc sĩ
19. Nurse: Y tá
20. Painter: Thợ sơn
21. Pillot: Phi công
22. Policeman/ Policewoman :Nam/ nữ cảnh sát
23. Postman: Người đưa thư
24. Scientist: Nhà khoa học
25. Security guard: Nhân viên bảo vệ
26. Tailor : Thợ may
27. Taxi driver: Tài xế taxi
28. Teacher: Giáo viên
29. Welder: Thợ hàn
30. Pupil (student) : học sinh
D. Gia đình (family)
1. F_ _h_r (dad): bố
2. M_t_ _r (mum): mẹ
3. Son: con trai
4. Daughter: con gái
5. Parents: bố mẹ
6. Child (số nhiều: children): con
7. Husband: chồng
8. Wife: vợ
9. Brother: anh trai/em trai
10. S_st_r: chị gái/em gái
11. U_cl_b: chú/cậu/bác trai 12. A_ _t: cô/dì/bác gái
13. Nephew: cháu trai
14. Niece: cháu gái
15. Gr_ _dmother (granny,grandma): bà
16. Gr_ ¬_dfather (granddad,grandpa): ông
17. Grandparents: ông bà
18. Grandson: cháu trai
19. Granddaughter: cháu gái
20. Grandchild (số nhiều:grandchildren): cháu
21. C_ _sin: anh chị em họ
E. Đồ dùng học tập: School things
1. Pen: chiếc bút.
2. Pe_ _il: bút chì
3. Draft paper : giấy nháp
4. Eraser : cục tẩy
5. Sharpener: gọt bút chì
6. Text Book : sách giáo khoa
7. Compass : compa, la bàn 8. Notebook: vở, sổ tay
9. Back pack: túi đeo lưng
10. Crayon : màu vẽ
11. Scissors: cái kéo
12. Glue stick : keo dán
13. Pen case : hộp bút
14. Calculator : máy tính 15. Paper : giấy
16. B_o_ : sách
17. Bag : túi, cặp
18. R_l_r : thước kẻ
19. Board : bảng
20. Chalk : phấn viết
F: Ngôi nhà: House
1. b_ _hroom ( phòng tắm)
2. b_ _room ( phòng ngủ)
3. din_ _g room ( phòng ăn)
4. k_ _chen ( phòng bếp)
5. l_v_ng room ( phòng khách)
6. shower room ( phòng tắm vòi hoa sen)
7. study room( phòng học)
8. toilet ( nhà vệ sinh)
9. utility room ( buồng chứa đồ cồng kềnh)
10. back door ( cửa sau) 11. b_ _h ( bồn tắm)
12. door ( cánh cửa)
13. doorbell ( chuông cửa)
14. floor ( sàn nhà)
15. front door ( cửa trước)
16. roof ( mái nhà)
17. shower ( vòi hoa sen)
18. stairs ( cầu thang)
19. wall ( tường)
20. w_nd_w ( cửa sổ)
0 nhận xét:
Đăng nhận xét