Thứ Ba, 28 tháng 3, 2017

Ôn luyện theo chủ đề


Nguồn: Internet
Bộ bài ôn tiếng Anh lớp 2 để kiểm tra các chủ đề CHỦ ĐỀ GIA ĐÌNH Từ vựng 1. father: bố 2. mother: mẹ 3. son: con trai 4. daughter: con gái 5. parents: bố mẹ 6. child :con 7. husband: chồng 8. wife: vợ 9. brother: anh trai/em trai 10. sister: chị gái/em gái 11. uncle: chú/cậu/bác trai 12. aunt: cô/dì/bác gái 13. nephew: cháu trai 14. niece: cháu gái 15. grandmother (granny, grandma): bà 16. grandfather (granddad, grandpa): ông 17. grandparents: ông bà 18. grandson: cháu trai 19. granddaughter: cháu gái 20. grandchild: cháu 21. cousin: anh chị em họ 22. boyfriend: bạn trai 23. girlfriend: bạn gái 24. fiancé: chồng chưa cưới 25. fiancée: vợ chưa cưới 26. godfather: bố đỡ đầu 27. godmother: mẹ đỡ đầu 28. godson: con trai đỡ đầu 29. goddaughter: con gái đỡ đầu 30. stepfather: bố dượng 31. stepmother: mẹ kế 32. stepson: con trai riêng của chồng/vợ 33. stepdaughter: con gái riêng của chồng/vợ 34. stepbrother :con trai của bố dượng/mẹ kế 35. stepsister: con gái của bố dượng/mẹ kế 36. half-sister: chị em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha 37. half-brother: anh em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha 38. mother-in-law: mẹ chồng/mẹ vợ 39. father-in-law: bố chồng/bố vợ 40. son-in-law: con rể 41. daughter-in-law: con dâu 42. sister-in-law: chị/em dâu 43. brother-in-law: anh/em rể * Other words related to the family: ------------------------------------------------ 1. twin: anh chị em sinh đôi 2. to adopt: nhận nuôi adoption: sự nhận nuôi adopted: được nhận nuôi 3. only child: con một 4. single parent: chỉ có bố hoặc mẹ 5. single mother: chỉ có mẹ 6. infant: trẻ sơ sinh 7. baby: trẻ nhỏ 8. toddler: trẻ tập đi Bài tập ( Practice_ Part 1: Câu 1: Chọn các từ để điền vào chỗ trống hợp lý. Uncle family, sister, eight, daughter, grandma Father, Table, nine, mother, eggs, map. Ruler, yellow, old, pink, aunt, grandpa, ……………Gia đình ………………..bố …………… anh, em trai ………………..cháu trai ……………. Cháu gái …………………mẹ ……………. Cô, dì ...………………..chú ……………...bà ……………….ông .....................số 8 Câu 2: Hoàn thành các câu sau. 1. What is your name? My n....me is ..................... 2. Who is this? This is ....y mo...her. 3. This is my fath..r. 4. What is this? This is my p...n Câu 3:Nối từ tiếng Anh ở cột A với nghĩa tiếng Việt ở cột B A B 1. My aunt 2. My father 3. My mother 4. My family 5. My brother a. mẹ của em b. bố của em c. cô của em d. em trai của em e. gia đình của em f. bà của em Câu 4: Đặt câu theo mẫu rồi dịch sang tiếng việt 1. This/ mother: This is my mother : Đây là mẹ của em. 2. This/ father ___________________________________________ 3. This/ brother ____________________________________________ 4. This/family ____________________________________________ Part 2: Bài 1: Hãy điền một chữ cái thích hợp vào chỗ chấm để tạo thành từ có nghĩa: 1. bro…...r 4. Fa...her 2. mo....her 5. a...nt 3. n…me 6. s....n Bài 2: Hoàn thành các câu sau và dịch sang Tiếng Việt 1. What…….your name? 2. My……is Quynh Anh. 3. How ……you? 4. I……fine. Thank you. 5. What….......this? 6. This is…........mother. Bài 3: Sắp xếp lại các câu sau: 1. name/ your/ What/ is? ………………………………………………………………………………… 2. Nam / is / My / name. ………………………………………………………………………………… 3. is / this / What? ………………………………………………………………………………… 4. pen / It / a / is. ………………………………………………………………………………… Bài 4: Dịch các câu sau sang tiếng anh. 1. Tên của bạn là gì? Tên của mình là Quỳnh Anh ………………………………………………………………………………… 2. Đây là ai? Đây là bố và mẹ của mình. ……………………………………………………………………………… CHỦ ĐỀ ĐỒ VẬT, CON VẬT Part 1: Bài 1: Điền chữ cái còn thiếu vào các từ sau. _ pple _ at o_topus tw_ c_ock _ ook f_ sh d_or p_ ncil t_ble t_n Bài 2: Em hãy nhìn vào tranh và viết câu hoàn chỉnh. Bài 3: Nối từ tiếng Anh ở cột A với nghĩa tiếng Việt ở cột B. A B A B fish quả trứng board con khỉ egg con cá monkey cái bảng table con mèo elephant trường học book quyển sách seven số bảy cat cái bàn school con voi desk cái bàn panda con gấu Part 2: Bài 1: Điền các từ "a/ an" vào chỗ trống trong câu. 1......octopus 2...........panda 3......monkey 4......... elephant 5......tiger 6........board 7......fish 8......... egg 9........cat 10.........orange Bài 2: Điền các từ cho sẵn vào chỗ trống trong câu. ( is, what, egg, it, an, it) 1. What ............it? 2. It is .......... elephant 3. ............is it? 4. .....is a tiger 5. What is.......? 6. It is an.............. Bài 3: Trả lời các câu hỏi sau với " Yes, it is/ No, It isn't" Bài 4: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh: 1. Mai/ am/ I/ . …………………….. 2. name/ is/ My/ Lara/ ……………………. 3. it/ a / cat/ is?............................................ 4. are/ you/ How/ ? ………………………. 5. Mara/ Goodbye/ ,/ . ……………………….. 6. fine/ I/ thanks/ am/ , / . ……………………………. 7. Nam/ Hi/ ,/ . …………………….. Part 3: Bài 1: Tìm và đặt các câu sau vào đúng vị trí. Bài 2: Em hãy nhìn tranh đặt (P) vào câu đúng Và (O) vào câu sai. Bài 2: Em hãy nhìn tranh đặt (P) vào câu đúng Và (O) vào câu sai. Cách chia động từ " To Be" 1- Tobe đi kèm các đại từ nhân x­ưng: Công thức của to be: Cách viết tắt của to be: I am = I’m She is = she’s He is = he’s It is = it’s They are = they’re You are = you’re Is not = isn’t are not = aren’t am not = am not 2. Đại từ nhân x­ưng và tính từ sở hữu: Đại từ nhân x­ưng làm chủ ngữ trong câu. Nó đứng tr­ước động từ th­ường hoặc động từ tobe. - Tính từ sở hữu đứng trư­ớc 1 danh từ. Một mình nó không thể làm chủ ngữ đ­ược. Bài tập 1: Điền " am, is, are" vào các câu sau 1. It ............. a pen. 2. Nam and Ba .....................fine. 3. They ...................nine. 4. I ......................Thu. 5. We .........................engineers. 6. She ....................... Lan. Bài tập 2: Mỗi câu có 1 lỗi sai, tìm và sửa lỗi: 1. How old is you? 2. I is five years old. 3. My name are Linh. 4. We am fine , thank you. 5. Hanh and I am fine. 6. I are fine, thank you. 7. She are eleven years old. 8. Nam are fine. 9. I am Thanh, and This are Phong. 10. Hoa and Mai is eleven. Bài tập 2: Mỗi câu có 1 lỗi sai, tìm và sửa lỗi: 1. Is they black pens? 2. They is black books. 3. Are they people tourits? 4. The books and pens isn't green. 5. Are they brown beras teddy? 6. It are a black dog. 7. It is a red hats. Bài tập 3: Nhìn tranh và trả lời các câu hỏi sau Bài tập 4: Đọc câu hỏi và trả lời các câu hỏi sau 1. What are they? (rats) 2. What are they? ( wolf) 3. What is it? (teddy bears) 4. Are they robots? (Yes) 5. Are they computers? (No) CHỦ ĐỀ SỐ ĐẾM Bài 1: Complete the blanks Bài 3: Replace the numbers with the correct words then do the maths (Thay hình bằng chữ và làm tính) minus: trừ and: cộng equal: bằng Bài 4: Put suitable number and word in the blank.

0 nhận xét:

Đăng nhận xét