Tiếng Anh dể lắm mang đến cho bạn những gì?

Kiến thức căn bản cho học sinh mới bắt đầu làm quen với Tiếng Anh Bài tập hỗ trợ phát triển kỹ năng. Kho giải trí thú vị và hấp dẫn. --Hãy cùng chúng tôi trải nghiệm ngay nào!--

Thứ Tư, 24 tháng 5, 2017

Ôn tập

Bộ bài ôn tiếng Anh lớp 2 để kiểm tra các chủ đề Bộ bài ôn tiếng Anh lớp 2 để kiểm tra các chủ đề với nhiều từ vựng quen thuộc, hình ảnh dễ thương, sinh động, dễ dàng kích thích sự học tập của các bé. Với những dạng bài tập ôn luyện về chủ đề như thế này, các bé sẽ được vừa thư giãn, vừa học và nâng cao khả năng tiếng Anh của mình để không còn cảm thấy chán ngấy khi học ngôn ngữ mới. CHỦ ĐỀ GIA ĐÌNH Từ vựng 1. father: bố 2. mother: mẹ 3. son: con trai 4. daughter: con gái 5. parents: bố mẹ 6. child :con 7. husband: chồng 8. wife: vợ 9. brother: anh trai/em trai 10. sister: chị gái/em gái 11. uncle: chú/cậu/bác trai 12. aunt: cô/dì/bác gái 13. nephew: cháu trai 14. niece: cháu gái 15. grandmother (granny, grandma): bà 16. grandfather (granddad, grandpa): ông 17. grandparents: ông bà 18. grandson: cháu trai 19. granddaughter: cháu gái 20. grandchild: cháu 21. cousin: anh chị em họ 22. boyfriend: bạn trai 23. girlfriend: bạn gái 24. fiancé: chồng chưa cưới 25. fiancée: vợ chưa cưới 26. godfather: bố đỡ đầu 27. godmother: mẹ đỡ đầu 28. godson: con trai đỡ đầu 29. goddaughter: con gái đỡ đầu 30. stepfather: bố dượng 31. stepmother: mẹ kế 32. stepson: con trai riêng của chồng/vợ 33. stepdaughter: con gái riêng của chồng/vợ 34. stepbrother :con trai của bố dượng/mẹ kế 35. stepsister: con gái của bố dượng/mẹ kế 36. half-sister: chị em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha 37. half-brother: anh em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha 38. mother-in-law: mẹ chồng/mẹ vợ 39. father-in-law: bố chồng/bố vợ 40. son-in-law: con rể 41. daughter-in-law: con dâu 42. sister-in-law: chị/em dâu 43. brother-in-law: anh/em rể * Other words related to the family: 1. twin: anh chị em sinh đôi 2. to adopt: nhận nuôi adoption: sự nhận nuôi adopted: được nhận nuôi 3. only child: con một 4. single parent: chỉ có bố hoặc mẹ 5. single mother: chỉ có mẹ 6. infant: trẻ sơ sinh 7. baby: trẻ nhỏ 8. toddler: trẻ tập đi Bài tập ( Practice_ Part 1) Câu 1: Chọn các từ để điền vào chỗ trống hợp lý. Uncle family, sister, eight, daughter, grandma Father, Table, nine, mother, eggs, map. Ruler, yellow, old, pink, aunt, grandpa, ……………Gia đình ………………..bố …………… anh, em trai ………………..cháu trai ……………. Cháu gái …………………mẹ ……………. Cô, dì ...………………..chú ……………...bà ……………….ông ..................... số 8 Câu 2: Hoàn thành các câu sau. 1. What is your name? My n....me is ..................... 2. Who is this? This is ....y mo...her. 3. This is my fath..r. 4. What is this? This is my p...n Câu 3:Nối từ tiếng Anh ở cột A với nghĩa tiếng Việt ở cột B A B 1. My aunt 2. My father 3. My mother 4. My family 5. My brother a. mẹ của em b. bố của em c. cô của em d. em trai của em e. gia đình của em f. bà của em Câu 4: Đặt câu theo mẫu rồi dịch sang tiếng việt 1. This/ mother: This is my mother : Đây là mẹ của em. 2. This/ father ___________________________________________ 3. This/ brother ____________________________________________ 4. This/family ____________________________________________ Part 2: Bài 1: Hãy điền một chữ cái thích hợp vào chỗ chấm để tạo thành từ có nghĩa: 1. bro…...r 4. Fa...her 2. mo....her 5. a...nt 3. n…me 6. s....n Bài 2: Hoàn thành các câu sau và dịch sang Tiếng Việt 1. What…….your name? 2. My……is Quynh Anh. 3. How ……you? 4. I……fine. Thank you. 5. What….......this? 6. This is…........mother. Bài 3: Sắp xếp lại các câu sau: 1. name/ your/ What/ is? ………………………………………………………………………………… 2. Nam / is / My / name. ………………………………………………………………………………… 3. is / this / What? ………………………………………………………………………………… 4. pen / It / a / is. ………………………………………………………………………………… Bài 4: Dịch các câu sau sang tiếng anh. 1. Tên của bạn là gì? Tên của mình là Quỳnh Anh ………………………………………………………………………………… 2. Đây là ai? Đây là bố và mẹ của mình. ……………………………………………………………………………… CHỦ ĐỀ ĐỒ VẬT, CON VẬT Part 1: Bài 1: Điền chữ cái còn thiếu vào các từ sau. _ pple _ at o_topus tw_ c_ock _ ook f_ sh d_or p_ ncil t_ble t_n Bài 2: Em hãy nhìn vào tranh và viết câu hoàn chỉnh. Bài 3: Nối từ tiếng Anh ở cột A với nghĩa tiếng Việt ở cột B. A B A B fish quả trứng board con khỉ egg con cá monkey cái bảng table con mèo elephant trường học book quyển sách seven số bảy cat cái bàn school con voi desk cái bàn panda con gấu Part 2: Bài 1: Điền các từ "a/ an" vào chỗ trống trong câu. 1......octopus 2...........panda 3......monkey 4......... elephant 5......tiger 6........board 7......fish 8......... egg 9........cat 10.........orange Bài 2: Điền các từ cho sẵn vào chỗ trống trong câu. ( is, what, egg, it, an, it) 1. What ............it? 2. It is .......... elephant 3. ............is it? 4. .....is a tiger 5. What is.......? 6. It is an.............. Bài 3: Trả lời các câu hỏi sau với " Yes, it is/ No, It isn't" Bài 4: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh: 1. Mai/ am/ I/ . …………………….. 2. name/ is/ My/ Lara/ ……………………. 3. it/ a / cat/ is?............................................ 4. are/ you/ How/ ? ………………………. 5. Mara/ Goodbye/ ,/ . ……………………….. 6. fine/ I/ thanks/ am/ , / . ……………………………. 7. Nam/ Hi/ ,/ . …………………….. CÁCH CHIA ĐỘNG TỪ " TO BE" 1- Tobe đi kèm các đại từ nhân x¬ưng: Công thức của to be: Cách viết tắt của to be: I am = I’m She is = she’s He is = he’s It is = it’s They are = they’re You are = you’re Is not = isn’t are not = aren’t am not = am not 2. Đại từ nhân x¬ưng và tính từ sở hữu: Đại từ nhân x¬ưng làm chủ ngữ trong câu. Nó đứng tr¬ước động từ th¬ường hoặc động từ tobe. - Tính từ sở hữu đứng trư¬ớc 1 danh từ. Một mình nó không thể làm chủ ngữ đ¬ược. Bài tập 1: Điền " am, is, are" vào các câu sau 1. It ............. a pen. 2. Nam and Ba .....................fine. 3. They ...................nine. 4. I ......................Thu. 5. We .........................engineers. 6. She ....................... Lan. Bài tập 2: Mỗi câu có 1 lỗi sai, tìm và sửa lỗi: 1. How old is you? 2. I is five years old. 3. My name are Linh. 4. We am fine , thank you. 5. Hanh and I am fine. 6. I are fine, thank you. 7. She are eleven years old. 8. Nam are fine. 9. I am Thanh, and This are Phong. 10. Hoa and Mai is eleven. Bài tập 3: Mỗi câu có 1 lỗi sai, tìm và sửa lỗi: 1. Is they black pens? 2. They is black books. 3. Are they people tourits? 4. The books and pens isn't green. 5. Are they brown beras teddy? 6. It are a black dog. 7. It is a red hats. Bài tập 4: Nhìn tranh và trả lời các câu hỏi sau Bài tập 5: Đọc câu hỏi và trả lời các câu hỏi sau 1. What are they? (rats) 2. What are they? ( wolf) 3. What is it? (teddy bears) 4. Are they robots? (Yes) 5. Are they computers? (No) CHỦ ĐỀ SỐ ĐẾM Bài 1: Complete the blanks Bài 3: Replace the numbers with the correct words then do the maths (Thay hình bằng chữ và làm tính) minus: trừ and: cộng equal: bằng Khi cho bé làm bài ôn tập tiếng Anh lớp 2, bố mẹ cần phải đặc biệt lưu ý đến năng lực của bé xem có phù hợp với những dạng bài học này hay không. Chỉ khi bé cảm thấy bài tập này bé có thể làm được thì việc ôn luyện và học tiếng Anh trẻ em mới mang đến các lợi ích cho bé. Bố mẹ và thầy cô có thể tham khảo thêm những bài học, bài ôn tập tiếng Anh theo chuẩn quốc tế và được trình bày với nội dung đa dạng nhất, hình ảnh sinh động nhất, phù hợp với trình độ học tiếng Anh của các bé tại VnDoc.com.

Thứ Ba, 23 tháng 5, 2017

Bài 5: Where is the restroom? (Tiếng Anh Giao Tiếp Thiếu Nhi)




Nguồn: Internet

Learn Vehicles For Kids Children Babies Toddlers With School Bus Car Truck | Kids TV Preschool




Nguồn: Internet

Johny Johny Yes Papa - Great Songs for Children | LooLoo Kids




Nguồn: Internet

Những bài hát tiếng anh sôi động giúp trẻ thông minh - Chim Cánh Cụt, Con mèo con




Nguồn: Internet

Kids Tv ❤ Top 50 Bài hát tiếng Anh hay nhất cho trẻ em




Nguồn: Internet

Học tiếng anh cho trẻ em Gogo loves English Tập 20

Học tiếng anh cho trẻ em Gogo loves English Tập 20

Nguồn: Internet

Học tiếng anh cho trẻ em Gogo loves English Tập 19



Nguồn: Internet

Học tiếng anh cho trẻ em Gogo loves English Tập 18



Nguồn: Internet

Học tiếng anh cho trẻ em Gogo loves English Tập 17



Nguồn: Internet

Học tiếng anh cho trẻ em Gogo loves English Tập 16



Nguồn: Internet

Học tiếng anh cho trẻ em Gogo loves English Tập 15



Nguồn: Internet

Học tiếng anh cho trẻ em Gogo loves English Tập 14



Nguồn: Internet

Học tiếng anh cho trẻ em Gogo loves English Tập 13



Nguồn: Internet

Học tiếng anh cho trẻ em Gogo loves English Tập 12



Nguồn: Internet

Học tiếng anh cho trẻ em Gogo loves English Tập 11



Nguồn: Internet

Học tiếng anh cho trẻ em Gogo loves English Tập 10



Nguồn: Internet

Học tiếng anh cho trẻ em Gogo loves English Tập 9



Nguồn: Internet

Học tiếng anh cho trẻ em Gogo loves English Tập 8



Nguồn: Internet

Học tiếng anh cho trẻ em Gogo loves English Tập 7



Nguồn: Internet

Học tiếng anh cho trẻ em Gogo loves English Tập 6


Nguồn: Internet

Học tiếng anh cho trẻ em Gogo loves English Tập 5


Nguồn: Internet

Ôn tập chủ đề gia đình

CHỦ ĐỀ GIA ĐÌNH
Part 1:
Câu 1: Chọn các từ để điền vào chỗ trống hợp lý.
Uncle         Family             Sister               Eight               Daughter         Grandma
Father         Table               Nine                Mother            Eggs                Map
Ruler           Yellow            Old                  Pink                 Aunt                Grandpa      
……………….      gia đình                                               ……………….           bố
……………….      anh, em trai                                         ……………….           cháu trai
……………….      cháu gái                                               ……………….           mẹ
……………….      cô, dì                                                   ……………….           chú
……………….      bà                                                        ……………….           ông
……………….      số 9
Câu 2: Hoàn thành các câu sau.
1.      What is your name?                My n....me is ................
2.      Who is this?                            This is  ....y mo...her.
3.       Who is he?                             This is my fath..r.
4.      What is this?                            This is my p...n            
Câu 3: Nối từ tiếng Anh ở cột A với nghĩa tiếng Việt ở cột B
A
B
1.  My aunt
2.  My father
3. My mother
4. My family
5. My brother
a. mẹ của em
b. bố của em
c. cô của em
d. em trai của em
e. gia đình của em
Câu 4: Đặt câu theo mẫu rồi dịch sang tiếng Việt
1.      This/  mother:                   This is my mother: Đây là mẹ của em.
2.      This/ father                __________________________________________
3.      This/ brother              __________________________________________
      4.   This/family                __________________________________________


Part 2:
Bài 1: Hãy điền một chữ cái thích hợp vào chỗ chấm để tạo thành từ có nghĩa:
            1. bro…...r                                           4. Fa...her
2. mo....her                                          5. a...nt
3. n…me                                            6. s....n
Bài 2: Hoàn thành các câu sau và dịch sang tiếng Việt
1. What…….your name?
2. My……is Quynh Anh.
3. How ……you?
4. I……fine. Thank you.
5. What….......this?
6. This is…........mother.
Bài 3: Sắp xếp lại các câu sau:
1. name/ your/ What/ is?
…………………………………………………………………………………………
2. Nam / is / My / name.
…………………………………………………………………………………………
3. is / this / What?
…………………………………………………………………………………………
4. pen / It / a / is.
…………………………………………………………………………………………
Bài 4: Dịch các câu sau sang tiếng Anh.
1. Tên của bạn là gì? Tên của mình là Quỳnh Anh
…………………………………………………………………………………………
2. Đây là ai? Đây là bố và mẹ của mình.
…………………………………………………………………………………………




CHỦ ĐỀ ĐỒ VẬT, CON VẬT

Part 1:                            
Bài 1: Điền chữ cái còn thiếu vào các từ sau.
     _ pple                  _ at                 o_topus           tw_                  c_ock      
     _ ook                 f_ sh                d_or                 p_ ncil             t_ble                t_n
Bài 2: Em hãy nhìn vào tranh và viết câu hoàn chỉnh.
                                      
1. It is an apple           ......................................       ..............................   ..............................
               easter egg clipart                                              baby elephant 4.gif
............................          .........................          ................................      ................................
                               Big Cat White Tiger
.............................               .............................                   .................................       .............................
Bài 3: Nối từ tiếng Anh ở cột A với nghĩa tiếng Việt ở cột B.
A
B
A
B
fish
quả trứng
board
con khỉ
egg
con cá
monkey
cái bảng
table
con mèo
elephant
trường học
book
quyển sách
seven
số bảy
cat
cái bàn
school
con voi
desk
cái bàn
panda
con gấu

Part 2:                             
Bài 1: Điền các từ "a/ an" vào chỗ trống trong câu.
1. ..... octopus                                             2. ..... panda
3. ..... monkey                                             4. ..... elephant
5. ..... tiger                                                  6. ..... board
7. ..... fish                                                   8. ..... egg
9. ..... cat                                                     10. ..... orange
Bài 2: Điền các từ cho sẵn vào chỗ trống trong câu.
                      ( is, what, egg, it, an, it)
1. What ............it?                       2. It is .......... elephant
3. ............is it?                             4. .....is a tiger
5. What is.......?                           6. It is an..............
Bài 3: Trả lời các câu hỏi sau với " Yes, it is/ No, It isn't"
1. Is it a dog?           ......................              2. Is it an elephant? Big Cat White Tiger   .....................
3. Is it an egg? easter egg clipart             .....................               4. Is it a pen?               .....................
5. Is it a cat? baby elephant 4.gif         .....................               6. Is it a doll?              .....................
7. Is it a pencil?          .....................               8 . Is it an erazer ?       .....................
9. Is it a book?             .....................               10. Is it a  bag?  a leather western style purse with a single silver buckle           .....................
Bài 4: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh:
1. Mai/ am/ I/                             …………………………….
2. name/ is/ My/ Lara/                …………………………….
3. it/ a / cat/ is?                           …………………………….
4. are/ you/ How/ ?                    …………………………….
5. Mara/ Goodbye/ ,/                  …………………………….
6. fine/ I/ thanks/ am/ , /             …………………………….
7. Nam/ Hi/ ,/                             …………………………….


Part 3:                            
Bài 1: Tìm và đặt các câu sau vào đúng vị trí.
1. This is a book.
2, This is a bag.
3, This is a pen .     
4, This is a pencil.         
5, This is a  ruler.
6, This is a chair.
6, This is a bag.
7, This is a ball.
8, This is an egg.

                                                             
 2
 
 
                        

Bài 2: Em hãy nhìn tranh đặt ( X ) vào câu đúng Và ( / ) vào câu sai.
1.      This is a chair.               £
2.      This is a dog.               £
3.      This is a ruler.       education clipart, ruler      £
4.      This is a doll.             £
5.      This is a pen.             £
6.      This is a pencil.        £
7.      This is an erazer.          £
8.      This is an ant.     baby elephant 4.gif         £
9.      This is a train                  £
10. This is a doll.                £
Bài 3: Em hãy quan sát tranh và trả lời các câu hỏi sau:
 What is it?           It is  ...................
easter egg clipartWhat is it?                It is ......................
 Is it a  bag?       No, .................
 Is it an apple?     Yes, ................
Cách xác định các ngôi trong tiếng Anh
Ngôi thứ
Đại từ nhân xư­ng
Nghĩa tiếng Việt
Nhất
(ng­ười nói)
I
Tôi, mình, cháu, con
We
Chúng tôi, chúng ta
Hai
(Ng­ười nghe)
you
Bạn
you
Các bạn
Ba
(Ng­ười đ­ược nhắc đến)
it
Nó (chỉ vật)
She
Cô ấy (con gái)
He
Anh ấy, ông ấy (con trai)
They
Họ, chúng nó

Cách chia động từ " To Be"
1- Tobe đi kèm các đại từ nhân x­ưng:
Ngôi thứ
Đại từ nhân xư­ng
Tobe
Số ít
Số nhiều
Nhất
(ng­ười nói)
I
Am
ü

We
Are

ü
Hai
(Ng­ười nghe)
you
Are
ü

you
Are

ü
Ba
(Ng­ười đ­ược nhắc đến)
it
Is
ü

She
Is
ü

He
Is
ü

They
Are

ü




*Công thức của to be:
+> S + am/is/ are + Tính từ/ danh từ/
- > S + am not/ isnot/ are not + Tính từ/ danh từ/
? > Is / are + S + Tính từ/ danh từ/ trạng từ.
- Yes, S + to be.
- No, S + to be + not.
*Cách viết tắt của to be:
I am = I’m
She is = she’s
Is not = isn’t
He is = he’s
It is = it’s
are not = aren’t
They are = they’re
You are = you’re
am not = am not
  2.  Đại từ nhân x­ưng và tính từ sở hữu:
Đại từ nhân x­ưng làm chủ ngữ trong câu. Nó đứng tr­ước động từ th­ường hoặc động từ tobe.
Tính từ sở hữu đứng trư­ớc 1 danh từ. Một mình nó không thể làm chủ ngữ đ­ược.
Đại từ nhân x­ưng
Tính từ sở hữu
Nghĩa tiếng Việt của TTSH
I
My
Của tôi, của tớ, của mình
We
Our
Của chúng tôi, của chúng tớ
you
your
Của bạn
you
your
Của các bạn
it
its
Của nó
She
her
Của cô ấy, của chị ấy, của bá ấy
He
his
Của anh ấy, của chú ấy, của bác ấy
They
their
Của họ, của chúng nó
Bài tập 1:   Điền " am, is, are" vào các câu sau
1.      It ............. a pen.
2.      Nam and Ba .....................fine.
3.      They ...................nine.
4.      I ......................Thu.
5.      We .........................engineers.
Bài tập 2: Mỗi câu có 1 lỗi sai, tìm và sửa lỗi:
1.       How old  is you?
2.       I is five years old.
3.       My name are Linh.
4.       We am fine , thank you.
5.       Hanh and I am fine.
6.       I are fine, thank you.
7.       She are eleven years old.
8.       Nam are fine.
9.       I am Thanh, and This are Phong.
10.  Hoa and Mai is eleven.
Bài tập 2: Mỗi câu có 1 lỗi sai, tìm và sửa lỗi:
1. Is they black pens?
2. They is black  books.
3. Are they people tourits?
4. The books and pens isn't green.
5. Are they brown beras teddy?
6. It are a black dog.
7. It is a red hats.
Bài tập 3:   Nhìn tranh và trả lời các câu hỏi sau
1. Are they elephats?..............................
baby elephant 4.gifbaby elephant 4.gifbaby elephant 4.gif

2. Are they Dogs? .....................................

3. Is it an egg? .........................................


4. Are they dolls?

5. Are they balls?
Bài tập 4:   Đọc câu hỏi và trả lời các câu hỏi sau
1. What are they? (rats)
2. What are they? (wolf)
3. What is it? (teddy bears)
4. Are they robots? (Yes)
5. Are they computers? (No)


CHỦ ĐỀ SỐ ĐẾM

                             
Bài 1: Complete the blanks
Clipart Black School Boy Holding Ten Balloons By Number 10 Royalty Free Vector Illustration by BNP Design Studio  Clipart Number Nine With 9 Pencils Royalty Free Vector Illustration by BNP Design Studio     Royalty Free RF Clipart Illustration Of A Number Kid Girl Holding 5 by Prawny   Clipart School Boy With Eight Milk Cartons By Number 8 Royalty Free Vector Illustration by BNP Design Studio Clipart School Boy With Six Crayons By Number 6 Royalty Free Vector Illustration by BNP Design Studio  Clipart Running Red Number 4 Royalty Free Vector Illustration by Andrei Marincas    Royalty Free RF Clip Art Illustration Of A Running Number Three by Ron Leishman  cartoon number 1

t __ n            ni__e      __ive         ei__ht        si__           fo__r        __even        t__o      Th__ee     o- e
Bài 2: Count and write number and words.
1.  .                                                                                                                                                                                    -           _6_        six
2.    __  
3. baby elephant 4.gifbaby elephant 4.gifbaby elephant 4.gifbaby elephant 4.gifbaby elephant 4.gifbaby elephant 4.gifbaby elephant 4.gifbaby elephant 4.gif__  

4.       __     

5.   __                  
Bài 3: Replace the numbers with the correct words then do the maths (Thay hình bằng chữ và làm tính)  minus: trừ   and: cộng  equal: bằng
1. Clipart Black School Boy Holding Ten Balloons By Number 10 Royalty Free Vector Illustration by BNP Design Studio    - Clipart School Boy With Six Crayons By Number 6 Royalty Free Vector Illustration by BNP Design Studio   =  Ten minus six equals four.
2. Clipart Running Red Number 4 Royalty Free Vector Illustration by Andrei Marincas   + Royalty Free RF Clip Art Illustration Of A Running Number Three by Ron Leishman=  ..........................................................................................................
3. Clipart School Boy With Eight Milk Cartons By Number 8 Royalty Free Vector Illustration by BNP Design Studio   + =   ..........................................................................................................
4.   +  cartoon number 1 =    ..........................................................................................................
5. Clipart School Boy With Six Crayons By Number 6 Royalty Free Vector Illustration by BNP Design Studio   + Royalty Free RF Clip Art Illustration Of A Running Number Three by Ron Leishman =    ..........................................................................................................
Bài 4: Put suitable number and word in  the blank.

                              


........................    ........................     ........................   ........................  ........................       ........................ 

Nguồn: Internet